Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Khái niệm khí quyển

A

Khí quyển lớp không khí bao quanh trái đất chịu ảnh hưởng từ mặt trời và vũ trụ
Thành phấn chính: 78% ni tơ, 21% ô xy , 0.04% carbon dioxide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nhiệt độ phân bố theo vĩ độ

A

Phân bố theo các vòng đai nhiệt: vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh và vòng đai băng giá vĩnh cửu

Nhiệt độ trung bình ở bán cầu Bắc: càng về phía cực nhiệt độ trung bình năm càng giảm, nhiệt độ cao nhất tại vĩ độ 20

Biên độ nhiệt ở bán cầu Bắc: Càng về phía cực nhiệt độ biên độ nhiệt càng tăng, ở xích đạo có biên độ nhỏ nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nhiệt độ phân bố theo lục địa và đại dương

A

Nhiệt độ cao nhất & thấp nhất đều trên lục địa do lục địa tỏa nhiệt lẫn nhận nhiệt đều nhanh hơn đại dương
Do đó các nơi nằm sâu trong lục địa thường có biên độ nhiệt lớn hơn nơi gần đại dương
Nhiệt độ không khí còn thay đổi theo bờ tây và bờ đông, do ảnh hưởng từ dòng biển nóng và lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhiệt độ phân bố theo địa hình

A

Nhiệt độ không khí trong tầng đối lưu giảm dần theo độ cao cứ 100m thì giảm 0.6 độ
Độ dốc và hướng phơi của sườn núi cũng ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Định nghĩa khí áp

A

Khí áp là sức nén của không khí lên bề mặt trái đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nguyên nhân khí áp

A

Nhiệt độ cao khiến không khí nở ra => khí áp giảm
Càng lên cao không khí càng loãng => khí áp giảm
Không khí có hơi nước nhẹ hơn không khí thường => khí áp giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sự hình thành của các đai khí áp

A

Xích đạo: Đai áp thấp do nhiệt độ cao, nhiệt lực

Cận chí tuyến: Đai áp cao do nhiệt bốc lên dồn xuống, động lực

Cao cực: Đai áp cao do nhiệt độ thấp, không khí bị nén lại, nhiệt lực

Ôn đới: đại áp thấp, động lực do không khí từ áp cao cận chí tuyến di chuyển về và bốc lên cao

Trên thực tế, nó sẽ phân chia thành các trung tâm khí áp riêng biệt do sự phân bố của lục địa và đại dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các loại gió

A

Gió Mậu dịch:
Áp cao cận chí tuyến -> Áp thấp xích đạo
Hướng gió: Bán cầu Bắc: Đông Bắc
Bán cầu Nam: Đông Nam
Tính chất: Khô

Gió Tây ôn đới
Áp cao cận chí tuyến -> áp thấp ôn đới
Hướng gió: Bán cầu Bắc: Tây Nam
Bán cầu Nam: Tây Bắc
Tính chất: Ẩm mưa

Gió Đông Cực
Áp cao cực -> áp thấp ôn đới
Hướng gió: Bán cầu Bắc: Đông bắc
Bán cầu nam: Đông nam
Tính chất: lạnh, khô

Gió mùa
Hướng gió: Thay đổi theo mùa
Tính chất:Trái ngược giữa 2 mùa
Phạm vi hoạt động:
Đới nóng: Đông Á, Đông Nam Á, Australia, Đông Phi, Đông Bắc
Vĩ độ trung bình: Đông Trung Quốc, Đông Nam Hoa Kỳ

Gió đất, gió biển
Phạm vi hoạt động: ở ven biển
Hướng gió: thay đổi theo ngày đêm
Nguyên nhân: Nóng lên và lạnh đi không đều giữa đất liền và biển

Gió fơn:
Là loại gió vượt núi
Nguyên nhân:
Sườn đón gió: mưa nhiều, nhiệt độ giảm
Sườn khuất gió: Ít mưa, nhiệt độ tăng
Tính chất: Khô nóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa

A

Khí áp: áp thấp ->mưa nhiều , áp cao -> mưa ít
Frông: Miền có frông hay dải hội tụ nhiệt đới -> mưa nhiều
Gió: Gió Mậu dịch và gió Phơn -> mưa ít , gió Tây ôn đới và gió mùa -> mưa nhiều
Dòng biển: Dòng biển nóng -> mưa nhiều , dòng biển lạnh -> mưa ít
Địa hình: sườn đón gió -> mưa nhiều , sườn khuất gió -> mưa ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân bố mưa

A

Phân theo vĩ độ: Mưa nhiều nhất tại xích đạo, mưa tương đối ít ở chí tuyến, mưa nhiều ở ôn đới, mưa ít tại 2 cực
Phân theo khu vực: phân bố theo đông-tây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

kiên bị ngu ko

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly