Bài 6 Flashcards

1
Q

______nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng chậm
Tỉ lệ tăng dân số giảm

A

Quy mô dân số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục ____
Xu hướng tăng chậm
Tỉ lệ tăng dân số giảm

A

Tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
+_____chậm
+Tỉ lệ tăng dân số giảm

A

Xu hướng tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng ____
Tỉ lệ tăng dân số giảm

A

Chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng chậm
_____giảm

A

Tỉ lệ tăng dân số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng chậm
Tỉ lệ tăng dân số _____

A

Giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•_____,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Khá cân bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng ____
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Thiếu nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh____,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ ____ -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> ___ tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ ____,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Trẻ em

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,____ tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ ____
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

Người già

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•____dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn

A

85%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra ______rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường

A

Thị trường tiêu thụ

17
Q

Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ ____
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường

A

Rộng lớn

18
Q

Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•_____trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường

A

Thu hút đầu tư

19
Q

Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•____ năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường

A

an ninh

20
Q

Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo _____
•thách thức trong bảo vệ môi trường

A

Việc làm,y tế

21
Q

Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong ______

A

Bảo vệ môi trường