Bài 6 Flashcards
______nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng chậm
Tỉ lệ tăng dân số giảm
Quy mô dân số
Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục ____
Xu hướng tăng chậm
Tỉ lệ tăng dân số giảm
Tăng
Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
+_____chậm
+Tỉ lệ tăng dân số giảm
Xu hướng tăng
Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng ____
Tỉ lệ tăng dân số giảm
Chậm
Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng chậm
_____giảm
Tỉ lệ tăng dân số
Quy mô dân số nước ta:
+lớn
+tiếp tục tăng
Xu hướng tăng chậm
Tỉ lệ tăng dân số _____
Giảm
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•_____,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Khá cân bằng
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng ____
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Thiếu nữ
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh____,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Giảm
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ ____ -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Tăng
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> ___ tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Giảm
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ ____,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Trẻ em
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,____ tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Tăng
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ ____
+Theo dân tộc
•85% dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
Người già
Cơ cấu dân số
+Theo giới tính
•khá cân bằng,có xu hướng thiếu nữ
+Theo tuổi
•mức sinh giảm,tuổi thọ tăng -> giảm tỉ lệ trẻ em,tăng tỉ lệ người già
+Theo dân tộc
•____dân tộc Kinh,còn lại là dân tộc thiểu số
+Theo trình độ học vấn
•Trình độ học vấn cao dần
•Có sự khác biệt đáng kể giữa thành thị và nông thôn
85%
Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra ______rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường
Thị trường tiêu thụ
Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ ____
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường
Rộng lớn
Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•_____trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường
Thu hút đầu tư
Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•____ năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong bảo vệ môi trường
an ninh
Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo _____
•thách thức trong bảo vệ môi trường
Việc làm,y tế
Thế mạnh và hạn chế về dân số
-Thế mạnh:
•tạo ra thị thường tiêu thụ rộng lớn
•thu hút đầu tư trong nước và nước ngoài
•nguồn lao động dồi dào
-Hạn chế:
•an ninh năng lượng,lương thực
•không đảm bảo việc làm,y tế
•thách thức trong ______
Bảo vệ môi trường