bài 4 Flashcards
署名
彼は契約書に署名をした
Chữ ký <しょめい>
部署
その資料はこの部署にはありません。
ぶしょ
Bộ phận, phòng ban
消防署
私のホテルの近くに消防署があります。
trạm cứu hỏa
しょうぶしょ
税務署
Phòng thuế
ぜいむしょ
依頼
いらい
sự nhờ vả, yêu cầu
信頼
しんらい tin cậy, tín nhiệm
tin cậy, tín nhiệm
頼む
たのむ nhờ vả
頼もしい
たのもしい đáng tin
頼る
たよる phục thuộc
頼りない
たよりない không đáng tin
都道府県
とどうふけん sự phân chia hành chính của nhật
京都府
きょうとふ phủ Kyoto, tỉnh Kyoto
到着
とうちゃく: đến, đến nơi
希望
きぼう hy vọng
失望
しつぼう thất vọng
望遠鏡
ぼうえんきょう kính viễn vọng
望む
のぞむ nguyện vọng
申請
しんせい thỉnh cầu
申請 を 認可 する
Phê chuẩn yêu cầu .
申す
もうす tên là, nói là
私は Aと申します。
申し込み
もうしこみ sự đề nghị
申し上げる
もうしあげる nói, kể, diễn đạt
姓
せい họ
姓名
せいめい họ và tên
年齢
ねんれい tuổi tác
高齢
こうれい tuổi cao
男性
だんせい đàn ông
女性
じょせい phụ nữ
性別
せいべつ khác biệt giới tính
性質
せいしつ tính chất
お宅
おたく nhà người khác (nói kính trọng)
自宅
じたく nhà mình
住宅
じゅうたく nhà ở
帰宅
きたく việc về nhà
勤務
きんむ công việc
出勤
しゅっきん đi làm
thời gian làm ở cty, có mặt tại cty để làm việc
9時出勤は何時に着けばいいですか?
通勤
つうきん đi làm
di chuyển tới cty. dùng để chỉ ptien, thời gian..
通勤に電車を使う
勤める
つとめる làm việc
部分
ぶぶん bộ phận
部屋
へや căn phòng
結婚
けっこん kết hôn
婚約
こんやく đính hôn
未婚
みこん chưa kết hôn
新婚
しんこん tân hôn
招待
しょうたい chiêu đãi
招く
まねく mời, rủ
~状
~じょう thư
現状
げんじょう hiện trạng, tình hình
年賀状
ねんがじょう thiệp chúc tết
欠席
けっせき vắng mặt
出欠
ご 出欠 について 返信 をお 願 い 致 します
điểm danh しゅっけつ
Vui lòng phản hồi cho chúng tôi biết ngài có tham dự hay không
欠けている点
かけているてん khuyết điểm
喜ぶ
よろこぶ vui mừng
政治
せいじ chính trị
自治会
じちかい hiệp hội tự trị
自治体
じちたい đoàn thể tự trị
治す
なおす chữa (bệnh )
委員
いいん ủy viên
委員会
いいんかい ủy, ủy ban
ỦY VIÊN HỘI
委任状
いにんじょう giấy ủy nhiệm
祝日
しゅくじつ ngày lễ
祝う
いわう chúc, chúc mừng
お祝い
おいわい chúc mừng
舞台
ぶたい sân khấu VŨ ĐÀI
舞う
まう nhảy múa <VŨ></VŨ>
お見舞い
おみまい thăm người bệnh
お礼
おれい cảm ơn
失礼(な)
しつれい(な) thất lễ
礼儀
れいぎ lễ nghi
多忙
たぼう rất bận
忙しい
いそがしい bận rộn
夫妻
ふさい vợ chồng
主張
しゅちょう chủ trương
妻
つま vợ
出張
しゅっちょう đi công tác
頑張る
がんばる cố gắng
引っ張る
ひっぱる kéo, lôi kéo
張る
はる kéo dài (TRƯƠNG)
奥様
おくさま vợ (ngài)
奥
おく bên trong
浅い
あさい nông cạn
浅草
あさくさ khô (THIỂN THẢO)
浅ましい
あさましい khô, cạn
~君
くん (dùng sau tên người con trai ) QUÂN
君
きみ em
永久
えいきゅう vĩnh cửu
久しぶり
ひさしぶり đã bao lâu nay
相互
そうご (Tương hỗ) qua lại, lẫn nhau từ 2 phía
交互
こうご 「GIAO HỖ」
so le hoặc xen kẽ
お互いに
おたがいに cùng nhau HỖ
追加
ついか thêm vào, thêm TRUY GIA
追う
おう đuổi, đuổi theo TRUY
追い越す
おいこす vượt qua TRUY VIỆT
追い付く
おいつく đuổi kịp
追伸
ついしん tái bút
伸びる
のびる lớn lên
伸ばす
のばす làm thẳng
伸びをする
のびをする vươn vai THÂN
皆さん
みなさん tất cả mọi người