Bài 1. Contract Flashcards
(phrasal verb) to accept and act according to a law, an agreement, etc.
tuân thủ, chấp hành
/əˌbaɪd ˈbaɪ/
abide by (phrasal verb)
To cooperate with that company, he had to abide by the contract’s condit
Để hợp tác với công ty đó, anh ấy phải tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng.
(of a committee, meeting, etc.) to reach a decision by means of a formal
biểu quyết
/rɪˈzɑːlv/
resolve (v)
They resolved that the matter be referred to a higher authority.
Họ đã biểu quyết và xác định sẽ đề xuất vấn đề lên phía cấp cao.
a part of an agreement or law that deals with a particular problem
điều khoản
/prəˈvɪʒn/
provision (n)
This contract includes the provision for salary increase over time.
Hợp đồng này bao gồm điều khoản tăng lương theo thời gian.
a person or group participating in an action or plan
bên, đối tác
/ˈpɑːrti/
party (n)
The two parties agreed to collaborate with each other on this project.
Hai bên đã đồng ý hợp tác với nhau về dự án này.
to bind legally or morally
bắt buộc
/ˈɑːblɪɡeɪt/
obligate (v)
According to the contract, we were obligated to produce two million book
Theo như hợp đồng, mỗi tháng chúng tôi buộc phải xuất bản được 2 triệu bản sách.
to start an organization or company
thành lập
/ɪˈstæblɪʃ/
establish (v)
My company was established in October 2014
Công ty của tôi thành lập vào tháng 10 năm 2014.
(phrasal verb) to take part in something
tham gia, tham dự
/ɪnˌɡeɪdʒ ˈɪn/
engage in (phrasal verb)
After doing a thorough research, Peter decided to engage in a new busine
Sau khi nghiên cứu kỹ lưỡng, Peter quyết định tham gia kinh doanh.
to make something happen in a particular way or be of a particular type
xác định, quyết định
/dɪˈtɜːrmɪn/
determine (v)
The contract’s conditions will be determined by the two CEOs.
Điều kiện hợp đồng sẽ được xác định bởi hai giám đốc điều hành.
(n) a decision to end a legal agreement or obligation
sự hủy bỏ
/ˌkænsəˈleɪʃn/
cancellation (n)
The cancellation of the contract made Mr. Thomas very disappointed.
Việc hủy bỏ hợp đồng làm Ông Thomas rất thất vọng.
a feeling or attitude of being certain that something is true
sự bảo đảm
/əˈʃʊrəns/
assurance (n)
Marry makes the assurance that all their products were imported from the
Marry bảo đảm rằng tất cả các sản phẩm của họ được nhập khẩu từ Mỹ.
(n) an arrangement, a promise or a contract made with somebody
thoả thuận, hợp đồng
/əˈɡriːmənt/
agreement (n)
Finally, they could reach an agreement on how to divide profits.
Cuối cùng, họ cũng có thể đạt được thoả thuận về cách thức phân chia lợi nhuận.
(v) to write your name on a document, letter, etc. to show that you have
ký tên
/saɪn/
sign (v)
Sign here please.
Vui lòng kí tên bạn ở đây.
(n) the quality of showing that you believe strongly in what you are say
(sự) chắc chắn, sức thuyết phục
/kənˈvɪkʃn/
conviction (n)
Their presentation lacked conviction.
Bài thuyết trình của họ thiếu sức thuyết phục.
(v) to express the meaning of speech or writing in a different language
biên dịch, phiên dịch
/trænzˈleɪt/
translate (v)
Translate this contract into English.
Hãy dịch hợp đồng này sang tiếng Anh.
(v) to make something legally acceptable for a further period of time
gia hạn
/rɪˈnuː/
renew (v)
The contract won’t renew.
Hợp đồng này sẽ không được gia hạn.