Bài 1 Flashcards
簡単[な]
かんたん「な」
đơn giản, dễ
近い
ちかい
gần
遠い
とおい
xa
早い
はやい
nhanh,sớm
遅い
おそい
chậm, muộn
「人が~」多い
「ひとが~」おおい
nhiều ( người )
「人が~」少ない
「ひとが~」すくない
ít ( người )
暖かい、温かい
あたたかい
ấm
涼しい
すずしい
mát
甘い
あまい
ngọt
辛い
からい
cay
重い
おもい
nặng
軽い
かるい
nhẹ
「コーヒーが~」いい
thích, chọn, dùng [ cà phê ]
季節
きせつ
mùa
春
はる
mùa xuân
夏
なつ
mùa hè
秋
あき
mùa thu
冬
ふゆ
mùa đông
冬
ふゆ
mùa đông
天気
てんき
thời tiết
雨
あめ
mưa
雪
ゆき
tuyết
曇り
くもり
có mây
ホテル
空港
くうこう
海
うみ
biển, đại dương
世界
せかい
thế giới
パーティー
tiệc (~をします: tổ chức tiệc, mở tiệc )
「お」祭り
「お」まつり
lễ hội
すき焼き
Sukiyaki ( món lẩu thịt bò, rau )
刺身
さしみ
Sashimi ( món gỏi cá sống )
「お」すし
Sushi ( món cơm trộn giấm có cá tươi ở trên )
てんぷら
Tempura ( món hải sản và rau chiên tẩm bột )
豚肉
ぶたにく
thịt heo, thịt lợn
とり肉
thịt gà
牛肉
ぎゅうにく
ぎゅうにく
thịt bò
レモン
chanh
生け花
いけばな
nghệ thuật cắm hoa (~をします :cắm hoa )
紅葉
もみじ
cây lá đỏ, lá đỏ
どちら
cái nào ( trong hai cái )
どちらも
cả hai
いちばん
nhất
ずっと
( hơn ) hẳn, suốt
はじめて
lần đầu tiên
ただいま
Tôi đã về đây. ( dùng để nói khi về đến nhà
お帰りなさい。
おかえりなさい。
Anh/Chị đã về đấy à. (dùng để nói với ai đó mới lại về nhé )
わあ、すごい人ですね。
Ôi, ( người ) đông quá nhỉ!
疲れました
つかれました。
Tôi mệt rồi.
祇園祭
ぎおんまつり
Lễ hội Gi-ôn ( lễ hội nổi tiếng nhất ở Kyoto )
ホンコン (香港)
Hồng Kông
シンガポール
Singapore