BABOK V3 GLOSSARY Flashcards
Acceptance criteria
Tiêu chí chấp nhận
Criteria associated with requirements, products, or the delivery cycle that must be met in order to achieve stakeholder acceptance.
Tiêu chuẩn kết hợp với những yêu cầu, sản phẩm hay chu kì giao hàng mà phải thỏa mãn để được người giữ tiền đặt cọc chấp nhận
Actor (business analysis)
Đối tượng thực hiện
A human, device, or system that plays some specified role in interacting with a solution.
Một người, thiết bị, hay hệ thống đóng vai trò cụ thể trong việc tương tác với một biện pháp.
Adaptive approach
Cách tiếp cận thích ứng
An approach where the solution evolves based on a cycle of learning and discovery, with feedback loops which encourage making decisions as late as possible.
Cách tiếp cận mà trong đó giải pháp phát triển dựa trên chu kì học và khám phá, với vòng lặp phản hồi khuyến khích đưa ra quyết định muộn nhất có thể.
Agile Extension to the BABOK® Guide
Agile mở rộng với Dẫn nhập BABOK®
A standard on the practice of business analysis in an agile context. The Agile Extension to the BABOK® Guide version 1 was published in 2013 by IIBA®, in partnership with the Agile Alliance.
Một tiêu chuẩn về thực hành phân tích kinh doanh trong một ngữ cảnh nhanh. Agile Extension to the BABOK® Guide bản 1 được xuất hành năm 2003 bởi IIBA®, đồng hành với Agile Alliance.
Architecture
Kiến trúc
The design, structure, and behaviour of the current and future states of a structure in terms of its components, and the interaction between those components. See also business architecture, enterprise architecture, and requirements architecture.
Thiết kế, cấu trúc, và biểu hiện tình trạng của một công trình xây dựng về các phần của nó, và tương tác giữa các phần ấy. Xem kiến trúc nghiệp vụ, kiến trúc tổng thể, và kiến trúc yêu cầu..
Artifact (business analysis)
Tạo tác
Any solution-relevant object that is created as part of business analysis efforts.
Bất cứ những gì liên quan được tạo ra như một phần nỗ lực của phân tích nghiệp vụ.
Assumption
Giả định
An influencing factor that is believed to be true but has not been confirmed to be accurate, or that could be true now but may not be in the future.
Một yếu tố có sức ảnh hưởng được tin là thật nhưng chưa được xác nhận là chính xác, hoặc có thể đúng ở hiện tại nhưng không chắc trong tương lai.
Behavioural business rule
Qui tắc hành vi nghiệp vụ
A business rule that places an obligation (or prohibition) on conduct, action, practice, or procedure; a business rule whose purpose is to shape (govern) day-to-day business activity. Also known as operative rule. .
Một qui tắc nghiệp vụ đặt ra nghĩa vụ (hoặc nghiêm cấm) đối với hành vi, hành động, thực hành hoặc thủ tục; với mục đích định hình hoạt động kinh doanh. Cũng được hiểu như là qui tắc tác nghiệp..
Benchmarking
Đối chuẩn
A comparison of a decision, process, service, or system’s cost, time, quality, or other metrics to those of leading peers to identify opportunities for improvement.
Sự so sánh giữa 1 quyết định, quy định, dịch vụ, hoặc chi phí, thời gian, chất lượng hoặc các thông số khác cảu hệ thống, đem so sánh với những thông số chuẩn hàng đầu để xác định cơ hội phát triển tiếp theo.
Body of knowledge
Bộ kiến thức cốt lõi
The aggregated knowledge and generally accepted practices on a topic.
Tổng hợp những kiến thức và thực hành trên 1 chủ đề, được chấp nhận theo chuẩn chung. .
Brainstorming
Phương pháp động não/ suy nghĩ về một vấn đề
Brainstorming A team activity that seeks to produce a broad or diverse set of options through the rapid and uncritical generation of ideas.
Phương pháp động não/ suy nghĩ về một vấn đề Là một hoạt động nhóm nhằm tạo ra tập hợp các sự lựa chọn đủ rộng, đa dạng thông qua việc suy nghĩ, đưa ra các ý tưởng mới một cách nhanh chóng, không bị phê phán, chỉ trích khắt khe.
Business (business world)
Kinh doanh
Business (business world) An economic system where any commercial, industrial, or professional activity is performed for profit.
Kinh doanh Là một hệ thống kinh tế nơi mà bất kỳ hoạt động thương mại, công nghiệp hoặc nghề nghiệp được thực hiện vì mục đích lợi nhuận.
Business analysis
Phân tích nghiệp vụ
Business analysis The practice of enabling change in the context of an enterprise by defining needs and recommending solutions that deliver value to stakeholders.
Phân tích nghiệp vụ Việc thực hành phân tích trên những sự thay đổi thường xuyên của các hoạt động chuyên môn của một doanh nghiệp, bằng việc xác định nhu cầu và đề xuất các giải pháp mang đến lợi ích cho các bên liên quan. .
Business analysis information
Thông tin phân tích nghiệp vụ
Business analysis information Any kind of information at any level of detail that is used as an input to business analysis work, or as an output of business analysis work. .
Thông tin phân tích nghiệp vụ Bất kỳ thông tin nào, từ khái quát cho đến cụ thể, được sử dụng như là thông tin đầu vào để bắt đầu triển khai phân tích, hoặc là kết quả phân tích được khi kết thúc công việc phân tích nghiệp vụ.
Business analysis package
Gói phân tích nghiệp vụ
Business analysis package A document, presentation, or other collection of text, matrices, diagrams and models, representing business analysis information.
Gói phân tích nghiệp vụ Tài liệu, bản trình bày hoặc các tập hợp văn bản, ma trận, sơ đồ và mô hình, đại diện cho thông tin phân tích nghiệp vụ.
Business analyst
Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
Business analyst Any person who performs business analysis, no matter their job title or organizational role.
Chuyên viên phân tích nghiệp vụ Người thực hiện công việc phân tích nghiệp vụ, bất kể vị trí nghề nghiệp hay chức vụ trong tổ chức.
Business analysis approach
Cách tiếp cận phân tích nghiệp vụ
Business analysis approach The set of processes, rules, guidelines, heuristics, and activities that are used to perform business analysis in a specific context. .
Cách tiếp cận phân tích nghiệp vụ Tập hợp các quy trình, quy định, hướng dẫn, chẩn đoán, và các hoạt động đư
Business analysis communication plan
Kế hoạch truyền thông phân tích kinh doanh
Business analysis communication plan A description of the types of communication the business analyst will perform during business analysis, the recipients of those communications, and the form and frequency of those communications. .
Kế hoạch truyền thông phân tích kinh doanh Mô tả về các hình thức giao tiếp mà chuyên viên phân tích nghiệp vụ sẽ thực hiện trong quá trình phân tích hoạt động kinh doanh, người nhận các giao tiếp đó, hình thức và tần suất của các giao tiếp đó.
Business analysis effort
Nỗ lực phân tích nghiệp vụ
Business analysis effort The scope of activities a business analyst is engaged in during the life cycle of an initiative.
Nỗ lực phân tích nghiệp vụ Phạm vi các hoạt động mà nhà phân tích nghiệp vụ gắn bó, tham giá xuyên suốt trong vòng đời của một sáng kiến.
Business analysis plan
Kế hoạch phân tích nghiệp vụ
Business analysis plan A description of the planned activities the business analyst will execute in order to perform the business analysis work involved in a specific initiative. See also requirements management plan.
Kế hoạch phân tích nghiệp vụ Mô tả các hoạt động đã được lên kế hoạch mà chuyên viên phân tích nghiệp vụ sẽ thực hiện để phân tích nghiệp vụ liên quan đến một sáng kiến cụ thể.
Business architecture
Cấu trúc doanh nghiệp
Business architecture The design, structure, and behaviour of the current and future states of an enterprise to provide a common understanding of the organization. It is used to align the enterprise’s strategic objectives and tactical demands.
Cấu trúc doanh nghiệp Thiết kế, cấu trúc và hành vi của các trạng thái hiện tại và tương lai của một doanh nghiệp để cung cấp sự hiểu biết chung về tổ chức. Nó được sử dụng để điều chỉnh các mục tiêu chiến lược và nhu cầu chiến thuật của doanh nghiệp.
Business case
Tình huống có thật trong doanh nghiệp
Business case A justification for a course of action based on the benefits to be realized by using the proposed solution, as compared to the cost, effort, and other considerations to acquire and live with that solution.
Tình huống có thật trong doanh nghiệp Các biện chứng cho một chuỗi hành động dựa trên những lợi ích có được khi sử dụng giải pháp được đề xuất, so sánh với chi phí, nỗ lực và các cân nhắc khác để đạt được và sống (thích ứng) với giải pháp đó.
Business decision
Quyết định doanh nghiệp
Business decision A decision that can be made based on strategy, executive judgment, consensus, and business rules, and that is generally made in response to events or at defined points in a business process.
Quyết định doanh nghiệp Một quyết định được đưa ra dựa trên chiến thuật, điều hành, sự đồng thuận và các quy tắc nghiệp vụ. Thường được đưa ra phản hồi trong các sự kiện hoặc tại các bước cụ thể trong một trình nghiệp vụ.
Business goal
Mục tiêu kinh doanh
Business goal A state or condition that an organization is seeking to establish and maintain, usually expressed qualitatively rather than quantitatively. .
Mục tiêu kinh doanh Một trạng thái hoặc điều kiện thứ mà doanh nghiệp đang tìm kiếm để thành lập, duy trì. Mục tiêu thương được thể hiện bằng định tính hơn là định lượng.
Business need
Nhu cầu nghiệp vụ
Business need A problem or opportunity of strategic or tactical importance to be addressed. .
Nhu cầu nghiệp vụ Một vấn đề hoặc một cơ hội mang tầm chiến thuật, chiến lược cần được giải quyết. .
Business objective
Mục tiêu nghiệp vụ
Business objective An objective, measurable result to indicate that a business goal has been achieved.
Mục tiêu nghiệp vụ Một kết quả khách quan có thể đo lường được để chỉ ra một mục tiêu nghiệp vụ đã đạt được.
Business policy
Chính sách nghiệp vụ
Business policy A non-practicable directive that controls and influences the actions of an enterprise.
Chính sách nghiệp vụ Chỉ thị không được thực hiện, không khả thi, thứ kiểm soát và ảnh hưởng đến các hoạt động của doanh nghiệp
Business problem
Vấn đề nghiệp vụ
Business problem An issue of strategic or tactical importance preventing an enterprise or organization from achieving its goals.
Vấn đề nghiệp vụ Một vấn đề quan trọng liên quan chiến thuật, chiến lược gây cản t
Business process
Quy trình nghiệp vụ
Business process An end-to-end set of activities which collectively responds to an event, and transforms information, materials, and other resources into outputs that deliver value directly to the customers of the process. It may be internal to an organization, or it may span several organizations.
Quy trình nghiệp vụ Tập hợp một chuỗi các hoạt động từ đầu đến cuối, cái mà phản hồi cho một sự kiện, và chuyển đổi thông tin, tài liệu, các nguồn tài nguyên khác thành các đầu ra cung cấp trực tiếp các giá trị đến khách hàng của quy trình. Nó có thể là nội bộ của một tổ chức, hoặc trải dài một số tổ chức.
Business process management (BPM)
Quản lý quy trình nghiệp vụ
Business process management (BPM) A management discipline that determines how manual and automated processes are created, modified, cancelled, and governed. .
Quản lý quy trình nghiệp vụ Là quy tắc, kỷ luật được tạo ra, chỉnh sửa, huỷ bỏ hoặc điều chỉnh, quyết định cho các quy trình sẽ thực hiện thủ công hay tự động hoá như thế nào.
Business process re-engineering
Quá trình tái cấu trúc nghiệp vụ
Business process re-engineering Rethinking and redesigning business processes to generate improvements in performance measures. .
Quá trình tái cấu trúc nghiệp vụ Suy nghĩ lại và thiết kế lại các quy trình nghiệp vụ để tạo ra các cải tiến trong các biện pháp hiệu suất.
Business requirement
Yêu cầu nghiệp vụ
Business requirement A representation of goals, objectives and outcomes that describe why a change has been initiated and how success will be assessed.
Yêu cầu nghiệp vụ Bản trình bày các mục tiêu, định hướng và kết quả mô tả lý do tại sao bắt đầu thay đổi và đánh giá thành công như thế nào.
Business rule
Quy tắc nghiệp vụ
Business rule A specific, practicable, testable directive that is under the control of the business and that serves as a criterion for guiding behaviour, shaping judgments, or making decisions.
Quy tắc nghiệp vụ Một chỉ thị cụ thể, có thể thực hiện được, có thể kiểm tra được, nằm dưới sự kiểm soát của doanh nghiệp và đóng vai trò là tiêu chí để hướng dẫn hành vi, định hình các phán đoán hoặc đưa ra quyết định.
Capability
Năng lực
Capability The set of activities the enterprise performs, the knowledge it has, the products and services it provides, the functions it supports, and the methods it uses to make decisions.
Năng lực Một tập hợp của các hoạt động mà doanh nghiệp thực hiện, những hiểu biết của doanh nghiệp, sản phẩm và dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp, những tính năng mà doanh nghiệp hỗ trợ, và phương pháp mà doanh nghiệp sử dụng để đưa ra quyết định.
Change
Sự thay đổi
Change The act of transformation in response to a need.
Sự thay đổi Hành động biến đổi để đáp ứng nhu cầu.
Change agent
Tác nhân thay đổi
Change agent One who is a catalyst for change.
Tác nhân thay đổi Người làm chất xúc tác cho sự thay đổi.
Change control
Kiểm soát thay đổi
Change control Controlling changes to requirements and designs so that the impact of requested changes is understood and agreed-to before the changes are made.
Kiểm soát thay đổi Kiểm soát các thay đổi về các yêu cầu và thiết kế để tác động của các yêu cầu thay đổi được hiểu và đồng ý trước khi thực hiện các thay đổi.
Change management
Quản trị sự thay đổi
Change management Planned activities, tools, and techniques to address the human side of change during a change initiative, primarily addressing the needs of the people who will be most affected by the change.
Quản trị sự thay đổi Các hoạt động, công cụ và kỹ thuật để giải quyết sự thay đổi về khía cạnh nhân sự trong suốt sáng kiến thay đổi, chủ yếu giải quyết nhu cầu của những người sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay đổi này.
Change strategy
Chiến lược thay đổi
Change strategy A plan to move from the current state to the future state to achieve the desired business objectives. .
Chiến lược thay đổi Kế hoạch chuyển từ trạng thái hiện tại sang trạng thái tương lai để đạt được các mục tiêu kinh doanh như mong muốn.
Change team
Nhóm thực hiện thay đổi
Change team A cross-functional group of individuals who are mandated to implement a change. This group may be comprised of product owners, business analysts, developers, project managers, implementation subject matter experts (SMEs), or any other individual with the relevant set of skills and competencies required to implement the change. .
Nhóm thực hiện thay đổi Một nhóm các cá nhân đa chức năng được giao nhiệm vụ thực hiện sự thay đổi. Nhóm này có thể bao gồm chủ sở hữu sản phẩm, nhân viên phân tích nghiệp vụ, nhân viên phát triển, nhân viên quản lý dự án, chuyên gia về vấn đề triển khai (SME) hoặc bất kỳ cá nhân nào khác có bộ kỹ năng và năng lực liên quan để thực hiện thay đổi.
Checklist (business analysis)
Danh sách tất cả công việc cụ thể cần thực hiện
Checklist (business analysis) A standard set of quality elements that reviewers use for requirements verification. .
Danh sách tất cả công việc cụ thể cần thực hiện Một tập hợp tiêu chuẩn của các yếu tố chất lượng mà người đánh giá sử dụng để xác minh các yêu cầu.
Collaboration
Sự cộng tác
Collaboration The act of two or more people working together towards a common goal. .
Sự cộng tác Hành động của hai hoặc nhiều người làm việc cùng nhau và cùng hướng tới một mục tiêu chung.
Commercial off-the-shelf (COTS)
Phần mềm thương mại có sẵn(COTS)
Commercial off-the-shelf (COTS) A prepackaged solution available in the marketplace which address all or most of the common needs of a large group of buyers of those solutions. A commercial off-the-shelf solution may require some configuration to meet the specific needs of the enterprise. .
Phần mềm thương mại có sẵn(COTS) Một giải pháp có sẵn trên thị trường giúp giải quyết tất cả hoặc hầu hết các nhu cầu chung của một nhóm lớn người mua giải pháp đó. Một giải pháp thương mại có sẵn (COTS) có thể yêu cầu một số cấu hình để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của doanh nghiệp.
Competitive analysis
Phân tích cạnh tranh
Competitive analysis A structured assessment which captures the key characteristics of an industry to predict the long-term profitability prospects and to determine the practices of the most significant competitors.
Phân tích cạnh tranh Đánh giá dựa trên cấu trúc để nắm bắt các đặc điểm chính trong ngành. Từ đó dự đoán triển vọng sinh lời dài hạn và xác định phương thức hoạt động của các đối thủ cạnh tranh “đáng gờm”.
Component
Yếu tố cấu thành
Component A uniquely identifiable element of a larger whole that fulfills a clear function.
Yếu tố cấu thành Một yếu tố đơn nhất có thể đồng nhất với một tổng thể lớn hơn để thực hiện một chức năng rõ ràng.
concept model
Mô hình khái niệm
concept model An analysis model that develops the meaning of core concepts for a problem domain, defines their collective structure, and specifies the appropriate vocabulary needed to communicate about it consistently.
Mô hình khái niệm Mô hình phân tích giúp phát triển ý nghĩa của các khái niệm cốt lõi của một vấn đề trong một lĩnh vực nào đó, xác định cấu trúc tập thể và chỉ định từ vựng thích hợp và cần thiết để dùng trong giao tiếp và đảm bảo tính nhất quán.
constraint (business analysis)
Ràng buộc
constraint (business analysis) An influencing factor that cannot be changed, and that places a limit or restriction on a possible solution or solution option.
Ràng buộc Một yếu tố có sức ảnh hưởng và không thể bị thay đổi. Vì vậy, các giải pháp khả thi hoặc các lựa chọn đều có giới hạn hoặc hạn chế nhất định.
context
Ngữ cảnh
context The circumstances that influence, are influenced by, and provide understanding of the change.
Ngữ cảnh Hoàn cảnh ảnh hưởng đến, hoặc bị ảnh hưởng, và cung cấp sự hiểu biết về sự thay đổi
core concept (business analysis) Khái niệm cốt lõi
core concept (business analysis) One of six ideas that are fundamental to the practice of business analysis: Change, Need, Solution, Context, Stakeholder, and Value.
Khái niệm cốt lõi Một trong sáu ý tưởng cơ bản cho quá trình phân tích nghiệp vụ: Thay đổi, Nhu cầu, Giải pháp, Ngữ cảnh, Bên liên quan và Giá trị.
cost-benefit analysis
Phân tích lợi ích và chi phí
cost-benefit analysis An analysis which compares and quantifies the financial and non-financial costs of making a change or implementing a solution compared to the benefits gained.
Sự phân tích bằng cách so sánh và định lượng chi phí tài chính và phi tài chính của việc thay đổi hoặc thực hiện một giải pháp so với lợi ích thu được.
create, read, update, and delete matrix (CRUD matrix)
Ma trận tạo, xem, sửa, xoá
create, read, update, and delete matrix (CRUD matrix) A two-dimensional matrix showing which user roles have permission to access specific information entities, and to create new records in those entities, view the data in existing records, update or modify the data in existing records, or delete existing records. The same type of matrix can be used to show which processes, instead of users, have the create, read, update and delete rights.
Ma trận tạo, xem, sửa, xoá Ma trận hai chiều hiển thị người dùng nào có vai trò và quyền truy cập vào các thực thể thông tin cụ thể, và tạo mới thông tin trong đó, xem dữ liệu hiện có, cập nhật hoặc sửa đổi dữ liệu hiện có hoặc xóa thông tin hiện có. Thay vì người dùng, cùng một loại ma trận có thể được sử dụng để hiển thị quy trình, có quyền tạo, đọc, cập nhật và xóa.
customer
Khách hàng
customer A stakeholder who uses or may use products or services produced by the enterprise and may have contractual or moral rights that the enterprise is obliged to meet.
Khách hàng Một trong những bên liên quan, người sử dụng hoặc có thể sử dụng các sản phẩm hoặc dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất và có thể có các quyền theo hợp đồng hoặc quyền lợi hợp lý mà doanh nghiệp có nghĩa vụ phải đáp ứng.
decision analysis
Phân tích quyết định
decision analysis An approach to decision making that examines and models the possible consequences of different decisions, and assists in making an optimal decision under conditions of uncertainty.
Phân tích quyết định Đưa ra quyết định bằng cách đánh giá và mô hình hóa các hậu quả có thể xảy ra của các quyết định khác nhau, hỗ trợ đưa ra quyết định tối ưu trong điều kiện không chắc chắn.
decomposition
Phân rã
decomposition A technique that subdivides a problem into its component parts in order to facilitate analysis and understanding of those components.
Phân rã Là một kỹ thuật chia nhỏ vấn đề thành nhiều phần nhỏ để tạo điều kiện phân tích và hiểu các thành phần đó.
defect
Khiếm khuyết
defect A deficiency in a product or service that reduces its quality or varies from a desired attribute, state, or functionality.
Khiếm khuyết Là sự thiếu xót trong sản phẩm hoặc dịch vụ làm giảm chất lượng của nó hoặc thay đổi so với thuộc tính, trạng thái hoặc chức năng như mong muốn
definitional business rule
Quy tắc kinh doanh có cấu trúc
definitional business rule A rule that indicates something is necessarily true (or untrue); a rule that is intended as a definitional criterion for concepts, knowledge, or information. Also known as a structural rule.
Quy tắc kinh doanh có cấu trúc Một quy tắc chỉ ra điều gì đó nhất thiết phải đúng (hoặc không đúng), một quy tắc được sử dụng như tiêu chí rõ ràng cho các khái niệm, kiến thức hoặc thông tin. Còn được hiểu là quy tắc cấu trúc.
deliverable
Có thể phân phối
deliverable Any unique and verifiable work product or service that a party has agreed to deliver.
Có thể phân phối Bất kỳ một sản phẩn hoặc dịch vụ duy nhất đã qua kiểm chứng được một bên đồng ý để phân phối.
design
Thiết kế
design A usable representation of a solution.
Thiết kế Sự biểu diễn của một giải pháp khả dụng
document analysis (business analysis) Phân tích tài liệu (phân tích nghiệp vụ)
document analysis (business analysis) An examination of the documentation of an existing system in order to elicit requirements. Phân tích tài liệu (phân tích nghiệp vụ) Sự kiểm tra, đánh giá tài liệu của một hệ thống có sẵn để đưa ra các yêu cầu.
domain
Lĩnh vực
domain The sphere of knowledge that defines a set of common requirements, terminology, and functionality for any program or initiative solving a problem.
Lĩnh vực Phạm trù kiến thức xác định một tập hợp các yêu cầu, thuật ngữ và chức năng chung cho bất kỳ chương trình hoặc sáng kiến nào để giải quyết vấn đề.
domain subject matter expert
Chuyên gia từng lĩnh vực
domain subject matter expert A stakeholder with in-depth knowledge of a topic relevant to the business need or solution scope.
Chuyên gia từng lĩnh vực Một bên liên quan có kiến thức chuyên sâu về một lĩnh vực liên quan đến kinh doanh hoặc trong phạm vi giải pháp.
dynamic systems development method (DSDM)
Phương pháp phát triển hệ thống động
dynamic systems development method (DSDM) A project delivery framework which focuses on fixing cost, quality, and time at the beginning while contingency is managed by varying the features to be delivered.
Phương pháp phát triển hệ thống động Một khung phân phối dự án tập trung vào việc ấn định chi phí, chất lượng và thời gian ngay từ lúc bắt đầu, trong khi đó, sự cố bất ngờ được quản lý bằng cách thay đổi các tính năng sẽ được phân phối.d
elicitation
Khơi gợi
elicitation Iterative derivation and extraction of information from stakeholders or other sources.
Khơi gợi Quá trình suy luận và thu thập thông tin lặp đi lặp lại từ những bên liên quan, hoặc từ những nguồn khác.
end user
Người dùng cuối
end user A stakeholder who directly interacts with the solution.
Người dùng cuối Một bên liên quan có tương tác trực tiếp lên giải pháp.
enterprise
Tổ chức kinh doanh/Doanh nghiệp
enterprise A system of one or more organizations and the solutions they use to pursue a shared set of common goals.
Tổ chức kinh doanh/Doanh nghiệp Một hệ thống gồm 1 hoặc nhiều tổ chức và giải pháp mà họ dùng để theo đuổi 1 tập hợp những mục tiêu chung.
enterprise architecture
Cấu trúc doanh nghiệp
enterprise architecture A description of the business processes, information technology, people, operations, information, and projects of an enterprise and the relationships between them.
Cấu trúc doanh nghiệp Bảng mô tả về quá trình kinh doanh, công nghệ thông tin, con người, những hoạt động, thông tin, và những dự án của một doanh nghiệp và mối liên hệ giữa chúng.
enterprise readiness assessment
Đánh giá sự sẵn sàng của doanh nghiệp
enterprise readiness assessment An assessment that describes the enterprise is prepared to accept the change associated with a solution and is able to use it effectively.
Đánh giá sự sẵn sàng của doanh nghiệp Bảng đánh giá cho thấy doanh nghiệp đã chuẩn bị để chấp nhận sự thay đổi mà giải pháp mang lại, và có khả năng dùng nó một cách hiệu quả.
entity-relationship diagram
Biểu đồ về mối quan hệ thực thể
entity-relationship diagram A graphical representation of the entities relevant to a chosen problem domain and the relationships between them.
Biểu đồ về mối quan hệ thực thể Một mô tả bằng đồ họa về những thực thể liên quan đến lĩnh vực của vấn để được chọn, và những mối liên hệ giữa những thực thể đó.
estimate
Ước lượng
estimate A quantitative assessment of a planned outcome, resource requirements, and schedule where uncertainties and unknowns are systematically factored into the assessment.
Ước lượng Một bảng đánh giá định lượng về những kết quả được dự tính, yêu cầu nguồn lực, và thời gian biểu để những điểu không chắc chắn và không biết được tổ chức 1 cách hệ thống vào bảng đánh giá.
evaluation
Sự định giá
evaluation The systematic and objective assessment of a solution to determine its status and efficacy in meeting objectives over time, and to identify ways to improve the solution to better meet objectives. See also indicator; metric, monitoring.
Sự định giá Sự đánh giá hệ thống và khách quan về 1 giải pháp để quyết định trạng thái của nó và tính hiệu quả để đạt được những mục tiêu theo thời gian, và để xác định những cách để cải tiến giải pháp nhằm đạt được mục tiêu một cách tốt hơn. Xem thêm mục “Indicator”, “metric”, “monitoring”
event (business analysis)
Sự kiện
event (business analysis) An occurrence or incident to which an organizational unit, system, or process must respond.
Sự kiện Một sự kiện hoặc sự cố bất ngờ xảy ra mà 1 đơn vị của tổ chức, 1 hệ thống, hoặc 1 qui trình cần phản ứng lại.
evolutionary prototype
Nguyên mẫu của sự phát triển
evolutionary prototype A prototype that is continuously modified and updated in response to feedback from stakeholders.
Nguyên mẫu của sự phát triển Một nguyên mẫu được sửa đổi và cập nhật thường xuyên dựa vào phản hồi của các bên liên quan
experiment
Phép thử
experiment Elicitation performed in a controlled manner to make a discovery, test a hypothesis, or demonstrate a known fact.
Phép thử Việc khơi gợi yêu cầu được thực hiện 1 cách có kiểm soát giúp khám phá ra, và thử nghiệm những giả thuyết, hoặc để minh họa cho một sự việc được biết trước.
external interface
Giao diện bên ngoài
external interface An interaction that is outside the proposed solution. It can be another hardware system, software system, or a human interaction with which the proposed solution will interact.
Giao diện bên ngoài Sự tác động qua lại diễn ra bên ngoài của giải pháp được đề ra. Đó có thể là một hệ thống phần cứng khác, hoặc hệ thống phần mềm khác, hoặc một tác động từ con người mà từ đó giải pháp đề xuất sẽ tác động trở lại.
facilitation
Làm cho tiện lợi/dễ dàng
facilitation The art of leading and encouraging people through systematic efforts toward agreed-upon objectives in a manner that enhances involvement, collaboration, productivity, and synergy.
Làm cho tiện lợi/dễ dàng Là nghệ thuật của việc định hướng và khích lệ con người thông qua những phương pháp có hệ thống nhằm hướng tới những mục tiêu đã thỏa thuận và với 1 thái độ giúp tăng cường sự kết dính, sự cộng tác, hiệu suất và sức mạnh tổng thể.
feasibility study
Sự nghiên cứu về tính tiện lợi
feasibility study An evaluation of proposed alternatives to determine if they are technically, organizationally, and economically possible within the constraints of the enterprise, and whether they will deliver the desired benefits to the enterprise.
Sự nghiên cứu về tính tiện lợi Là việc đánh giá những giải pháp thay thế được đề xuất để xác định xem chúng có khả thi về mặt kỹ thuật, tổ chức và kinh tế với những ràng buộc của tổ chức hay không, và xem liệu chúng có mang lại những lợi ích mong muốn cho tổ chức hay không.
feature
Tính năng
feature A distinguishing characteristic of a solution that implements a cohesive set of requirements and which delivers value for a set of stakeholders.
Tính năng Là một tính năng riêng biệt của 1 giải pháp để thực thi 1 tập hợp những yêu cầu và mang lại giá trị cho 1 nhóm những người liên quan.
fishbone diagram
Biểu đồ xương cá
fishbone diagram A diagramming technique used in root cause analysis to identify underlying causes of an observed problem, and the relationships that exist between those causes. Also known as an Ishikawa or cause-and- effect diagram.
Biểu đồ xương cá Một kỹ thuật lên biểu đồ được dùng trong phân tích nguyên nhân gốc rễ để xác định những nguyên nhân bên dưới gây ra 1 vấn đề nào đó, và những mối quan hệ tồn tại giữa những nguyên nhân đó. Nó cũng được biết tới với tên gọi biểu đồ Ishikawa hoặc biểu đồ “Nguyên nhân - ảnh hưởng”
focus group
Nhóm tập trung
focus group A group formed to to elicit ideas and attitudes about a specific product, service, or opportunity in an interactive group environment. The participants share their impressions, preferences, and needs, guided by a moderator.
Nhóm tập trung Là 1 nhóm được hình thành để khơi gợi lên những ý tưởng và thu nhận những thái độ về 1 sản phẩm, dịch vụ hay 1 cơ hội cụ thể nào đó trong 1 môi trường tương tác nhóm. Những người tham gia chia sẻ những cảm nhận, những cái ưa thích, và những nhu cầu của họ, được hướng dẫn bởi 1 người điều phối.
force field analysis
Phân tích trường lực
force field analysis A graphical method for depicting the forces that support and oppose a change. Involves identifying the forces, depicting them on opposite sides of a line (supporting and opposing forces) and then estimating the strength of each set of forces.
Phân tích trường lực Một phương pháp đồ họa để miêu tả những sự tác động hỗ trợ hoặc ngăn cản 1 sự thay đổi. Nó bao gồm xác định những tác động, mô tả chúng ở 2 phía đối lập (hỗ trợ và cản trợ), và sau đó ước lược sức mạnh của từng tập tác động.
functional requirement
Yêu cầu tính năng
functional requirement A capability that a solution must have in terms of the behaviour and information the solution will manage.
Yêu cầu tính năng Khả năng mà 1 giải pháp phải có, xét về cách phản ứng và thông tin mà giải pháp có thể quản lý.
gap analysis
Phân tích khoảng trống
gap analysis A comparison of the current state and desired future state of an enterprise in order to identify differences that need to be addressed.
Phân tích khoảng trống Là sự so sánh giữa trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn trong tương lai của một doanh nghiệp nhằm xác định những điểm khác nhau cần nhắm tới.
governance process (change) Quy trình quản trị
governance process (change) A process by which appropriate decision makers use relevant information to make decisions regarding a change or solution, including the means for obtaining approvals and priorities. Quy trình quản trị Là quy trình mà thông qua đó những người ra quyết định thích hợp sẽ dùng những thông tin có liên quan để đưa ra quyết định về 1 thay đổi hay 1 giải pháp, bao gồm cả cách thức để có được sự chấp thuận và sự ưu tiên.
guideline (business analysis)
Hướng dẫn
guideline (business analysis) An instruction or description on why or how to undertake a task.
Hướng dẫn Là bảng hướng dẫn hoặc mô tả về việc tại sao hoặc làm thế nào để làm 1 tác vụ
horizontal prototype
Nguyên mẫu hình nằm ngang
horizontal prototype A prototype that is used to explore requirements and designs at one level of a proposed solution, such as the customer-facing view or the interface to another organization.
Nguyên mẫu hình nằm ngang Là một nguyên mẫu được dùng để khai thác những yêu cầu và thiết kế ở 1 mức độ nào đó của giải pháp đề xuất, như là góc nhìn từ người dùng, hoặc giao diện với 1 tổ chức khác