Bộ Thủ Flashcards
1
Q
一
A
Nhất
Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
2
Q
丨
A
Cổn
Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
3
Q
丶
A
Chủ
Nét chấm, một điểm.
4
Q
丿
A
Phiệt
Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái.
5
Q
乙
A
Ất
Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
6
Q
亅
A
Quyết
Nét sổ có móc.
7
Q
亠
A
Đầu
Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
8
Q
人
A
Nhân
Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng.
9
Q
亻
A
Nhân đứng
10
Q
儿
A
Nhân đi
Người, như hình người đang đi.
11
Q
冂
A
Quynh
Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
12
Q
冖
A
Mịch
Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
13
Q
刀
A
Đao
Con dao.
14
Q
刂
A
Đao
Con dao. Là hình thức thường đứng bên phải các bộ khác.
15
Q
勹
A
Bao
Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.