Bộ Thủ Flashcards
一
Nhất
Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
丨
Cổn
Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
丶
Chủ
Nét chấm, một điểm.
丿
Phiệt
Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái.
乙
Ất
Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
亅
Quyết
Nét sổ có móc.
亠
Đầu
Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
人
Nhân
Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng.
亻
Nhân đứng
儿
Nhân đi
Người, như hình người đang đi.
冂
Quynh
Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
冖
Mịch
Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
刀
Đao
Con dao.
刂
Đao
Con dao. Là hình thức thường đứng bên phải các bộ khác.
勹
Bao
Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.
匕
Chủy
Cái thìa.
卩
Tiết
Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng.
厂
Hán
Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.
厶
Tư, Khư
Riêng tư.
又
Hựu
Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
口
Khẩu
(Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi:
bộ khẩu cạnh “trên rộng, dưới hẹp”, bộ vi trên dưới bằng nhau.)
囗
Vi
Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ).
土
Thổ
(Đất (Gồm bộ nhị 二 với bộ cổn 丨 như hình cây mọc trên mặt đất). Cần phân biệt với bộ Sỹ. Bộ Thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn Sỹ thì ngược lại.)