Assimil Flashcards
Hồng
Tôi tìm một phụ nữ mặc áo dài hồng
ピンク
Gầy
Một người gầy và cao
細い、痩せている
Cao
Chị ấy là gầy, cao một mét sáu mươi
高い
Qua
Như vậy người anh tìm chắc chưa qua đây
通る
Đúng + v
Tôi đứng đợi ở đây một chút
した方がいい、するべき
Bán
Chị bán cho tôi một chục cam
売る
Đủ
Tôi không mua gì thêm. Thế này đủ rồi
足りる
Miếng
Ông bán cho tôi miếng thịt bò này đi
Piece
Nặng
Miếng thịt này nặng một ký rưỡi
Weighs
Tính
Chắc là cô tính nấu phở phải không?
Định
Đoán
Ông đuán đúng đấy
Guess
Lấy
Không đủ đâu! Cô lấy hai trái nữa đi!
取る
Chục
Ở đây tôi bán một chục mười hai trái
Dozen
Rẻ
Trái cây của tôi vừa ngon vừa rẻ
安い
Ngày bao nhiêu
Hôm qua là ngày bao nhiêu?
何日?
Mồng
Hôm qua là ngày mồng mười tháng tư
Dates 1~10
Mới
Anh mới là người hay quên!
こそ
Trả lời
Tôi hiểu chứ! Và tôi đã trả lời anh
返事
Đùa
Anh có đùa với tôi không?
冗談
Rằng
Tôi biết rằng anh không hiểu
That
Chuyến bay
Cách hai tiếng có một chuyến bay
A flight
Chuyến tàu
Cách bao lâu có một chuyến tàu đi Nha Trang
電車
Sân bay
Em rất ghét đi máy bay vì sân bay thường xa thành phố
空港
ít~hơn
Đi xe lửa ít mệt hơn
Less adj.
Trung tâm
Nhà ga gần trung tâm thành phố
中心
Tiền bạc
Thì giờ là tiền bạc
お金
Hơn nữa
Có ít chuyến bay hơn chuyến tàu. Hơn nữa ta mất rất nhiều thì giờ để đi ra sân bay
それに
Giá vé
Giá vé máy bay đắt hơn xe lửa rất nhiều
値段
Mất
Đi máy bay dỡ mất thì giờ hơn
時間かかる
Đắt
高い
Thưa
Thưa cô, mấy giờ thì máy bay từ Pháp đến?
すみません
Đáng lý ra
Đáng lý ra là nó đã đến rồi
基本的に、普段は
Xấu
Vì thời tiết xấu, nên có lẽ nó sẽ đến muộn
悪い