Assimil Flashcards

1
Q

Hồng
Tôi tìm một phụ nữ mặc áo dài hồng

A

ピンク

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Gầy
Một người gầy và cao

A

細い、痩せている

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cao
Chị ấy là gầy, cao một mét sáu mươi

A

高い

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Qua
Như vậy người anh tìm chắc chưa qua đây

A

通る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đúng + v
Tôi đứng đợi ở đây một chút

A

した方がいい、するべき

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bán
Chị bán cho tôi một chục cam

A

売る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đủ
Tôi không mua gì thêm. Thế này đủ rồi

A

足りる

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Miếng
Ông bán cho tôi miếng thịt bò này đi

A

Piece

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nặng
Miếng thịt này nặng một ký rưỡi

A

Weighs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tính
Chắc là cô tính nấu phở phải không?

A

Định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đoán
Ông đuán đúng đấy

A

Guess

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lấy
Không đủ đâu! Cô lấy hai trái nữa đi!

A

取る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chục
Ở đây tôi bán một chục mười hai trái

A

Dozen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Rẻ
Trái cây của tôi vừa ngon vừa rẻ

A

安い

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ngày bao nhiêu
Hôm qua là ngày bao nhiêu?

A

何日?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mồng
Hôm qua là ngày mồng mười tháng tư

A

Dates 1~10

17
Q

Mới
Anh mới là người hay quên!

A

こそ

18
Q

Trả lời
Tôi hiểu chứ! Và tôi đã trả lời anh

A

返事

19
Q

Đùa
Anh có đùa với tôi không?

A

冗談

20
Q

Rằng
Tôi biết rằng anh không hiểu

A

That

21
Q

Chuyến bay
Cách hai tiếng có một chuyến bay

A

A flight

22
Q

Chuyến tàu
Cách bao lâu có một chuyến tàu đi Nha Trang

A

電車

23
Q

Sân bay
Em rất ghét đi máy bay vì sân bay thường xa thành phố

A

空港

24
Q

ít~hơn
Đi xe lửa ít mệt hơn

A

Less adj.

25
Q

Trung tâm
Nhà ga gần trung tâm thành phố

A

中心

26
Q

Tiền bạc
Thì giờ là tiền bạc

A

お金

27
Q

Hơn nữa
Có ít chuyến bay hơn chuyến tàu. Hơn nữa ta mất rất nhiều thì giờ để đi ra sân bay

A

それに

28
Q

Giá vé
Giá vé máy bay đắt hơn xe lửa rất nhiều

A

値段

29
Q

Mất
Đi máy bay dỡ mất thì giờ hơn

A

時間かかる

30
Q

Đắt

A

高い

31
Q

Thưa
Thưa cô, mấy giờ thì máy bay từ Pháp đến?

A

すみません

32
Q

Đáng lý ra
Đáng lý ra là nó đã đến rồi

A

基本的に、普段は

33
Q

Xấu
Vì thời tiết xấu, nên có lẽ nó sẽ đến muộn

A

悪い