Alkalis Flashcards

1
Q

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại khác là do:

A

. Lực liên kết trong mạng tinh thể kém bền vững. (Mạng tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc tương đối rỗng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

KL kiềm gồm:

A

Li, Na, K, Rb, Cs, (Fr (phóng xạ))

[He]2s1, Ne, Ar, Kr, Xe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các nguyên tử KL Kiềm có ____ nhỏ, vì vậy KL kiềm có ___ mạnh. ____ tăng dần từ liti đến xesi.
(giải thích mối quan hệ)

M -1e –> M+

Trong hợp chất, các KL kiềm có số oxh là___
(“trong hợp chất”?)

A

năng lượng ion hóa
tính khử
Rmax -> độ âm điện nhỏ -> I1 thấp -> tính khử mạnh

+1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Năng lượng ion hóa?

  • tách cái gì
  • NL ion hóa thứ nhất?
A

Năng lượng ion hóa của một nguyên tử, phân tử hoặc ion là năng lượng cần thiết để tách electron liên kết yếu nhất ra khỏi một hạt ở trạng thái cơ bản sao cho ion dương được tạo thành cũng ở trạng thái cơ bản. Đó là năng lượng ion hoá thứ nhất. Các giai đoạn ion hoá tiếp theo sẽ ứng với các năng lượng ion hoá thứ hai, thứ ba,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Liên hệ giữa điện tích và số oxi hóa?
*SOXH của 1 nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử , nếu giả định rằng mọi liên kết trong phân tử đều ____

A

là liên kết ion (cả phân tử sẽ có điện tích =0)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ứng dụng KL kiềm:
- Chế tạo hợp kim có ___ thấp dùng trong thiết bị báo cháy

  • Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong 1 vài lọai lò ___.
  • Kim lọai ___ dùng chế tạo tế bào quang điện.

**Điều chế 1 số kim lọai hiếm bằng phương pháp ___

  • Dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
  • hợp kim ______ siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không
A
nhiệt độ nóng chảy
phản ứng hạt nhân
xesi
nhiệt luyện
liti-nhôm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

KL kiềm chỉ tồn tại ở dạng __ trong tự nhiên

A

hc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Muốn điều chế KL kiềm từ các hợp chất thì phải khử các ion của chúng. Vì ion KL rất khó bị khử nên phải dùng phương pháp ___

A

đpnc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

**Phương pháp thường dùng để điều chế kim lọai kiềm là điện phân nóng chảy muối ___ hoặc ___ của kim loại kiềm trong điều kiện không có ____

A

halogenua
hidroxit
không khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sự biến đổi tính chất của các kim loại kiềm theo chiều điện tính hạt nhân tăng dần ?

A

Năng lượng ion hoá I1 của nguyên tử giảm dần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

**Sự khác nhau về sản phẩm ở gần khu vực catot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (1) và
không có màng ngăn (2) là:

A

(1) có NaOH sinh ra, (2) có NaCl, NaClO sinh ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

**Cho các dung dịch sau: NaOH; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi
màu xanh là:

A

NaOH ; NaHCO3; Na2CO3.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

**Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).

A

Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2-3. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá
tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây ?
A. Dung dịch natri hiđrocacbonat.
B. Nước đun sôi để nguội.
C. Nước đường saccarozơ.
D. Một ít giấm ăn.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Những đặc điểm nào sau đây phù hợp với tính chất của muối NaHCO3: (1) Chất lưỡng tính ; (2) Kém
bền với nhiệt ; (3) Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh ; (4) Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu ; (5) Thuỷ
phân cho môi trường axit ; (6) Chỉ tác dụng với axit mạnh.

A

1 2 4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
(II) Cho dụng dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm điều chế được NaOH là

A

2 3 6

17
Q
Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A. quì tím, dd AgNO3. 
B. phenolphtalein.
C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt. 
D. phenolphtalein, dd AgNO3.
A

C

18
Q

Cho các chất rắn: Al2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, Li, Ba. Chất rắn nào có thể tan hoàn toàn
trong dung dịch KOH dư ?

A

tất cả

19
Q
Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau
đây để nhận biết ?
A. Phenolphtalein. 
B. Quỳ tím. 
C. BaCl2. 
D. AgNO3.
A

B

20
Q
Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2 2s2 2p6
Na+
Ca2+
Al3+
K+
Mg2+
A

Na+
, Mg2+
, Al3+
.