ad Flashcards

1
Q

Tập tính học (ethology) là

A

Nghiên cứu về tiến hóa của tập tính ĐV (quan hệ giữa con vật- môi trường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tập tính đọng vật

A

animal behavior

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tập tính là

A

Sự biểu hiện tương tác của con vật với bầy đàn, với các loài khác, với con người và với môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phân loại tập tính

A

Tập tính xã hôi
Tập tính lãnh thổ
Tập tính ăn uống
Tập tính sinh sản
Tập tính sinh con

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tập tính xã hội

A

sự phát triển mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tập tính lãnh thổ

A

Sự phân chia ranh giới trong hoạt động và sinh sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Con vật biểu hiện tập tính

A

Con người: chủ nuôi, công nhân, thú y
Môi trường: nhiệt độ, chuồng trại
Con vật khác: cùng loài, khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chức năng tập tính

A

Tác động trực tiếp: giúp con vật sống sót hoặc duy trì nói giồng
Tác động gián tiếp: thông qua chủ nuôi
Giúp chủ nuôi nhận biết vấn đề
Điều chỉnh điều kiện nuôi phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tác động trực tiếp của tập tính

A

giúp con vật sống sót hoặc duy trì nòi giống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các yếu tố làm thay đổi tập tính

A

Thời tiết, chuồng trại, môi trường sống, chăm sóc, mật độ, thức ăn, bệnh tật, quản lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tập tính bất thường

A

Cắn rào và cắn đuôi trên heo nuôi nhốt
Ăn len ở cừu nuôi nhốt: tạo các quả bóng lên trong dạ muối khế, đau bụng, thiếu máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tập tính bất thường

A

Chứng ăn gỗ ở ngựa nuôi nhốt
Cuộn lưỡi hay mút bú lẫn nhau trên bê con

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hệ thần kinh gồm

A

Trung ươn, ngoại biên (điều khiển các giác quan) và hệ thần kinh thực vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Kích thích hệ đối giao cảm

A

Co đồng tử ức chế tuyến lệ
Tăng tiết nước bọt
Giảm nhịp tim
Co phế phản
Tăng nhu động dạ dày
Tăng nhu động ruột
Co bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ngoài tác động đối xứng với hệ đối giao cảm, thì hệ giao cảm còn

A

tăng tiết mồ hôi, tăng tiết adrenalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Angiotensin

A

Thận, gây có mạch và tăng HA. Gây khát nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Testosterone

A

Dịch hoàn, kích thích phát triển và duy trì đặc tính sinh dục thứ cấp con đực và tập tính sinh sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Oestrogense

A

Buồng trứng, kích thích phát triển và duy trì đặc tính sinh dục thứ cấp con cái và tập tính sinh sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Progesterone

A

Buồng trứng,Kích thích các đặc tính và tập tính sinh dục thứ cấp và duy trì mang thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Adrenalin. Cortisol

A

Tuyến thượng thận, KT các phản ứng, tăng nhịp tim và huyết áp.
Làm tăng đường huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

FSH

A

Thùy trước tuyến yên, kích thích phát triển nang noãn và ông sinh tinh dịch hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

LH

A

Thùy trước tuyến yên, KT buồng trứng và dịch hoàn tiết các KTT sinh dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Prolactin

A

Thùy trước tuyến yên, kích thích phát triển tuyến vú và tạo sữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Ocytoxin

A

Thùy sau tuyến yên, Giảm stress, làm tăng glucagon, kích thích tiếp xúc mẹ con, giảm cortisol, bình tĩnh, giảm HA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tập tính bất thường

A

là những tập tính được thể hiện quá mức về tần số và cường độ, không định hướng theo kích thích hoặc xuất hiện không có sự kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Vai trò của vật nuôi đối với con người

A

Làm bạn
Công cụ làm việc và quan hệ xã hội
Làm thí nghiệm
Giá trị kinh tế
Tạo nên sự đa dạng sinh học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Welfare vật nuôi

A

Một con vật được gọi kà welfare khi nó mạnh khỏe, thoải mái, được nuôi dưỡng tốt, an toàn, có khả năng thể hiện những tập tính tự nhiên và khi nó không phải chịu phiền toái như buồn bã, đau đớn và sợ hãi.
Là trạng thái cân bằng giữa con vật với môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Stress

A

là phản ứng sinh học (thể chất) và tinh thần được “cài đặt sẵn” của cơ thể trước những yếu tố đe doạ đến tinh thần hay thể chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Sợ hãi

A

là dạng phản ứng cảm xúc đối với các kích thích mà con vật muốn trốn tránh

30
Q

Đau đớn

A

là một cảm giác khó chịu đáp ứng lại những tổn thương mô hay nguy cơ tổn thương mô

31
Q

Bò có quan sát màu sắc như thế nào

A

Nhìn màu bước sóng dài (vàng, cam, đỏ) tốt hơn màu có bước sóng ngắn (xanh dương, xám và xanh lá cây)

32
Q

Tính bày đàn củ bò hình thành khi nào

A

Sau cai sữa và ổn định khi di chuyển đến bãi chăn khác

33
Q

Đàn bò được chia thành mấy nhóm và nhận biết được bao nhiêu con

A

3 nhóm: tuân theo, tự do và đầu đàn. Nhận biết từ 50-70 thành viên trong đàn

34
Q

Thời gian chăn thả trên đồng cỏ của bò

A

bò sữa 8h/ngày
cho thịt 9h/ngày

35
Q

Tại sao khi già yếu thì bò thường kiếm ăn xa đàn

A

Vì cạnh tranh không bằng nên phải di duyển xa đàn và tốn nhiều thời gian ăn cỏ hơn

36
Q

Thời gian khi nghỉ ngơi và tg nhai lại, tỉ lệ TGNL

A

Nghỉ ngơi và tg nhai lại=3/4 tg chăn thả (nếu giảm thì thức ăn không đủ)
TL TGNL=tg nhai lại/tg chăn thả=6/9=0,6

37
Q

Tiêu chuẩn đánh giá dịch hoàn trên bò

A

Đối xứng
Độ cao so với khớp nhượng
Độ nhạy cảm
Độ di động
Chu vi

38
Q

Chu vi dịch hoàn trên bò

A

12m<16m: 31cm
16m<22m: 32cm
22m-24m: 33 cm
>24m: 34cm

39
Q

Chu kỳ động dục và tuổi mang thai lần đầu

A

CKDV: 21 ngày, 15m

40
Q

Đánh giá libido

A

<30s: rất tốt
30s < 5m: tốt
5m < 10m: tạm được
10m < 30m: yếu
>30m : không có libido

41
Q

Thời gian bò cái chấp nhận đực và thời gian giao phối

A

1-12h, 3-12s

42
Q

Dấu hiệu nào cho thấy sự khác nhau giữa động dục và nghỉ ngơi

A

Bò cái cho nhảy

43
Q

Quá trình đẻ

A

Chuẩn bị: vú căng, âm hộ sưng, chậu sụp, dịch
Mở cổ tử cung: màng niệu và màng ối lồi ra, tử cung co thắt
Tống thai
Tống nhau

44
Q

Tập tính nào tăng về tần suất và thời gian trước khi bò đẻ 12h

A

Tần suất: nằm, đi lại
Thời gian: nằm

45
Q

Tập tính bất thường trên bò cái

A

Thiếu khả năng làm mẹ
Không chịu vào nơi vắt sữa
Không thải sữa
Không nhận con
Đá sau khi vắt sữa

46
Q

Đánh giá welfare ở trại bò

A

Điềm dáng đi và đứng
Điểm thể trangh
Vệ sinh chuồng trại
Chuồng trại
Phòng bệnh
Bệnh tích ngoài da
Tình hình bệnh

47
Q

Tập tính bất thường trên bò đực

A

Tự xuất tinh trên bò đực
Libido kém

48
Q

Tập tính bất thường về động dục trên bò

A

Động dục thầm lặng
Chứng động dục điên cuồng

49
Q

Tập tính bất thường về động dục trên bò tơ

A

Bệnh
Bê mút bú nhau
Cuộn lưỡi
Bú vú trên bò trưởng thành
Pica hay liếm vật lạ

50
Q

Thị giác của chó

A

Nhìn tốt hơn người vào ban đêm
Tập trung tốt vào vật ở xa từ 810-900m

51
Q

Giác quan nào của chó phát triển

A

Thị giác, thính giác, khứu giác

52
Q

KTT nào trên cho đóng vai trò trong thụ tinh và phát triển phôi

A

P4 do nang noãn tiết trước khi rụng trứng, giao phối và thụ tinh xảy ra trong suốt giai đoạn sớm của thể vàng

53
Q

Tập tính bất thường ở chó

A

Ăn phân
Phá hoại khi chủ vắng nhà
Vấn đề sinh sản
Mang thai giả
Hung hăng
Tập tính sợ hãi

54
Q

KKT gây nên sự hung hăng của chó mẹ

A

Prolactin

55
Q

Các giác quan của dê

A

Vị giác: phân biệt các vị đắng, mặn, ngọt và chua
Khứu giác phát triển rất tốt và nhận biết thức ăn bằng cách ngửi

56
Q

Dê biểu tượng xếp hạng và sự thống trị bằng

A

Kích thước sừng, mùi nước tiểu

57
Q

Khả năng chịu nhiệt của dê

A

Tập tính tìm hơi trú ẩn: dê k thích mưa, chịu đựng khá tốt với nóng và lạnh
Thời tiết nóng và độ ẩm cao không gây ra vấn đề đối với dê

58
Q

Tập tính ăn uống của dê

A

Dê thích ăn tầm cao 0.5-1.5m
Thích ăn nhất là khoai lang, lá khế

59
Q

Tập tính ăn uống của dê có gì đặc biệt

A

Thích ứng vị đăng tốt hơn, mất nhiều thời gian để ăn: 11h
Không thích mặn: >0.005% muối bị từ chối.
Uống ít nước 188ml/kg/24h

60
Q

Mùa động dục và chu kỳ động dục

A

Đỉnh điểm chu kỳ động dục là mùa thu
CKDD: 18-21 ngày, thường kéo dài từ 30-40h

61
Q

Tuổi đẻ của gà và thời gian ấp trứng

A

Tuổi đẻ lần đầu: 21 tuần
Ấp trứng: thời gian ấp suốt cả ngày, kéo dài 21 ngày,nhiệt độ 40 độ

62
Q

Số heo trên lứa đàn tự nhiên và đàn công nghiệp

A

6 và 12

63
Q

Số lứa/nái/năm của đàn tự nhiên và đàn công nghiệp

A

Đàn tự nhiên: 1, đàn công nghiệp: 2.26

64
Q

Thứ tự núm vú ở heo được nhận biết là thiết lập khi nào

A

Vài giờ- 1 tuần sau khi sinh, heo nhận biết tốt các vị trí vú

65
Q

Thời gian cai sữa của đàn công nghiệp

A

27 ngày

66
Q

Số lần heo đến máng ăn sau khi cai sữa

A

15-20 lần sau 4h cai sữa, những 1/2 con không ăn

67
Q

Tác dụng của cung cấp cơm

A

Kích thích tập tính khám quá, tìm thức ăn, ủi và nhai của heo

68
Q

Tuổi thành thục và chu ly động dục của heo cái

A

5-8m, ckdd: 21 ngày

69
Q

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

A

150 ngày

70
Q

Thời gian gieo tinh ở heo có tỉ lệ đậu cao

A

24 sau khi động dục

71
Q

Ảnh hưởng của tập tính nọc trước giao phối lên năng suất sinh sản

A

Có tiếp xúc với nọc trước giao phối có tỉ lệ đậu thai và số heo con/ổ nhiều hơn

72
Q

Tập tính bất thường ở heo

A

Heo con hung dữ đối với heo khác
Cắn đuôi: hay gặp heo nuôi nhốt
Cắn heo con chết
Từ chối cho con bú