85 thuốc Flashcards
Cephalexin
KS nhóm B-Lactam Cephalosporin TH1
Cầu khuẩn và trực khuẩn gram +, nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp, TMH
1 viên / lần x 4 lần/ngày
Cephadroxil
KS nhóm B-lactam cephalosporin TH1
Cầu khuẩn và trực khuẩn gram +, nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp, mô mềm
1-2v/l x 2l/day
Cefixim
KS nhóm B-lactam cephalosporin th3
tác dụng tốt hơn trên các khuẩn gram, nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm tai giữa
2-4 v/l x 2l/day
Ceftriaxone
Ks nhóm b lactam cephalosporin th3 td tốt hơn trên các khuẩn gram, nhiễm trùng nặng, dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật 1-2g/day tiêm 1 lần or chia 2 lần kh dùng ringer latat để hòa tan thuốc
Amoxicilin
KS nhóm B lactam penicilin phổ A
phổ cầu khuẩn ưa khí G+ và G-, 1 số trực khuẩn ưa khí và kị khí G+, 1 số xoắn khuẩn, nhiễm khuẩn SD, tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, TMH, răng miệng.
1-2/l x2-3l/day
Penicilin G
Ks nhóm b lactam penicilin phổ G vết thương nhiễm khuẩn cầu khuẩn G+, G-, trực khuẩn G+, xoắn khuẩn, trị nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm màng ngoài tim, viêm màng trong tim, viêm phổi nặng Dự phòng tái phát viêm thấp khớp cấp 1M-5M IU/24h chia 4 lần Dự phòng ..., 1 mũi 2,4M IU/day x 15 day
Chloramphenicol
KS nhóm chloramphenicol G+,G- xoắn khuẩn đặc hiệu trên thương hàn và phó thương hàn trẻ em 50mg/kg/day ng lớn 2v/l x 4l/day
Nergamdicin
KS nhóm Quinolone TH1
nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới chưa có biến chứng do vk G- trừ trực khuẩn mũ xanh
2v/l x 4l/d
Ofloxacin
KS nhóm Quinolone TH2 Vk G- được mở rộng hơn th1 một số vk G+ nhiễm khuẩn bv do đa KS, viêm phổi, viêm màng não, màng tim, nhiễm khuẩn xương đtri kéo dài 1v/l x2l/day
Ciprofloxacin
KS nhóm quinolone TH2
dtri các nhiễm khuẩn do các vk nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, ổ bụng, xương khớp
1/2 -3/2v/l x2l/ngày
Levofloxacin
KS nhóm Quinolone TH3
td trên vk G+ được mở rộng, viêm xoang cấp, viêm phổi mắc phải cộng đồng, nhiễm khuẩn đg tiết niệu dưới có biến chứng, nhiễm khuẩn da và mô mềm
1v/day kéo dài 5-7 ngày
Amikacin
KS nhóm aminosid dtri ngắn hạn nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng đặc biệt chưa biết nguyên nhân, hoặc nhiễm khuẩn máu nghi ngờ do trực khuẩn G- 15mg/kg/day tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chia 2 or 3 lần gây độc thần kinh 8 và thận
Doxycyline
KS nhóm Tetracylin TH2
Ks kìm khuẩn, phổ rộng với VK ưa khí và kị khí G+/ G-
100mg cứ 12h 1 lần trong 24h đầu
tiếp theo 100mg ngày 1 lần or 2 lần khi nhiễm khuẩn nặng
Clarithromycin
KS nhóm Macrolid
dtri viêm phổi do mycoplasma pneumoniae, bệnh bạch hầu và gd đầu của ho gà
1/2 -1 v/lần x 2 lần/ngày
Cotrimstada
KS phối hợp - sulfamid + trimethropin
dtri phổ rộng các th nhiễm khuẩn G+ G- bệnh lậu, đường tiết niệu kh biến chứng
1v/l x2l/day
kéo dài 5-7 ngày
Riframpicin
KS dẫn xuất từ Riframpicin Dtri Lao, phong, td tốt với vk G+ G- Dự phòng viêm màng não do HI 1-2v/day phối hợp với các thuốc khác uống vào lúc đói, trước ăn 30p
Metronidazole
KS nhóm imidazol
Nhiễm trùng roi âm đạo, lỵ amip
1v/l x 1-2 lần/ngày x 7-10 ngày
Acyclovir
Nhóm điều trị kháng virus
dri nhiễm virus da và niêm mạc do Herpes
Thoa 1 lớp kem mỏng vào vùng da bị tổn thương 5 lần/ ngày mỗi 4h đtri liên tục 5 ngày
Diclofenac
KV NSAID dx acid phenylacetic
Dtri dài ngày viêm khớp, thoái hoá khớp, đau khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp.
1v/l x 1-3 lần/ngày
Uống nguyên viên
Celecoxib
KV NSAID loại ức chế COX 2 nhóm coxib
Viêm đa khớp dạng thấp và các bệnh viêm xương khớp ở ng lớn
Thoái hoá khớp 200-400mg/ngay
Viêm khớp dạng thấp 1-2v/l x2l/day
Meloxicam
KV NSAID dx acid enolic
Viêm mạn, giảm đau kháng viêm trong thoái hoá khớp viêm khớp
1-2v/day
Etoricoxib
KV NSAID loại ức chế COX 2 nhóm coxib
Viêm khớp dạng cấp và mãn, gout cấp, đau cấp do phẫu thuật răng, đau cơ xương mãn tính
1v/day
Ibuprofen
KV NSAID dx acid propionic Viêm khớp dạng thấp viêm cứng khớp, đtri các chứng đau nhẹ và vừa Viêm khớp tấn công 2v/l x3l/day Duy trì 1v/l x 3-4l/day Giảm đau uống 1/2v-1v/l cách nhau 4-6h
Dofenal
KV NSAID
Dtri các chứng đau từ nhẹ đến tb , đau bộ máy vđong, đau bụng kín
1vien/lan x 3l/day
Kh quá 7days