7 Flashcards

1
Q

Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn không dây có sẵn trên router không dây của bạn. Lựa
chọn nào sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11?

A

hai p/án 802.11ac và 802.11n

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

giải pháp để giải quyết các vấn đề chung của phần cứng

A

Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cấu hình phần cứng tối thiểu và tài nguyên phần mềm khác trên máy tính của bạn cần
có để chạy một ứng dụng ĐÁP ỨNG YÊU CẦU GÌ

A

Yêu cầu hệ thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

BIOS là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

A

3 p/án
A. Firmware với giao diện người dùng
C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của
máy tính
D. Hệ thống xuất nhập cơ bản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dạng view nào thường dùng để trình bày, thiết kế nội dung trong quá trình soạn thảo slide
trong MS Powerpoint 2010

A

Normal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về đầu của văn bản hiện hành, ta
sử dụng:

A

Tổ hợp phím Ctrl + Home

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Trong Powerpoint 2010, khi tạo mới một bản trình diễn

A

Trong Powerpoint 2010, khi tạo mới một bản trình diễn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Những phát biểu nào là Đúng khi nói về tùy chọn Change trong công cụ Uninstall a program

A

Thay đổi một chương trình bao gồm các tùy chọn cài đặt và gỡ bỏ của một ứng dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

URL là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

A

2 p/án
A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW
B. Uniform Resource Locator

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phát biểu nào là ĐÚNG khi nói đến bộ nhớ ROM và RAM

A

Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Công nghệ nào cho phép người dùng có thể truy cập Internet ở bất cứ nơi đâu?

A

cellular

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Trong khi soạn thảo văn bản với Microsoft word 2010, Xuống dòng và không kết thúc đoạn,
sử dụng tổ hợp phím nào sau đây

A

Shift+Enter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong Power point 2010, để hiển thị một bản trình bày chứa ba khung: Outline, Slide and
Notes, bạn dùng

A

Normal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin,
chọn đối tượng muốn khôi phục và

A

Nháy File và Restore.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Windows Update là gì?

A

Công cụ để giữ Windows cập nhật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong Word 2010, muốn kẻ đườngthẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gìtrước khi kéo
chuột.

A

Ctrl

17
Q

Muốn tạo ra bảng với dữ liệu nguồn lấy từ những Table hoặc Query, ta sử dụng loại
Query nào sau đây

A

Make Table Query

18
Q

Đánh dấu phát biểu xác định các đặc tính của một công cụ tìm kiếm phân cấp

A

Công cụ tìm kiếm phân cấp đi qua các trang web và biên dịch thông tin về nội dung của
các trang này

19
Q

Một khóa chính phải

A

Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu
tin

20
Q

Trong Excel, một tập tin mà trên đó bạn làm việc (tính toán, vẽ đồ thị, …) và lưu trữ dữ liệu
được gọi là?

A

WorkBook

21
Q

Chỉ ra nhiệm vụ của hệ điều hành

A

Quản lý tiến trình

22
Q

Lựa chọn nào sau đây là một ví dụ về một mạng WAN?
a. TELNET
b. Các mạng trong nhà của bạn
c. Internet
d. Các mạng trong tòa nhà văn phòng của bạn

A

Internet

23
Q

Trong Microsoft Word 2010, thanh công cụ Quick Access

A

Giúp người dùng thực hiện nhanh một số chức năng thông dụng

24
Q

Hành động nào ngăn sự quá nóng của bộ vi xử lý (Processor)

A

Thêm không gian trống trong case máy tính

25
Q

Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A

Tool\Relationships

26
Q

Trong khi soạn thảo văn bản với Microsoft word 2010, nếukết thúc 1 đoạn (Paragraph) và
muốn sang 1đoạn mới

A

Bấm phím Enter

27
Q

Trong Microsoft Word 2010, bật chế độ “Show/Hide ¶”, kí tự đặc biệt ¶ xuất hiện trong văn
bản có ý nghĩa gì:

A

Đại diện cho phím Enter để kết thúc đoạn (paragraph)

28
Q

Muốn thay đổi đồng loạt một giá trị nào đó trong Field thành giá trị khác, chọn cách nào
là thích hợp nhất

A

Dùng Update Query

29
Q

Với Microsoft Word 2010, khi bạn nhìn thấy biểu tượng ¶ trong văn bản, biểu tượng đó có ý
nghĩa gì:

A

Hiện kí hiệu đánh dấu đoạn văn bản

30
Q

Trong Microsoft Word 2010, cách nào sau đây dùng để viết (bỏ) chữ chỉ số trên?

A

Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT +”=”

31
Q

Web là gì?

A

Một hệ thống của trang web được kết nối bằng các đường link

32
Q

Trong phần mềm Microsoft Word 2010, cách nào dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon?

A

Nhấn nút phải chuột tại một thẻ bất kỳ trên thanh Ribbon/Chọn Minimize the Ribbon

33
Q

Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu đoạn văn bản tiếp theo,
ta sử dụng:

A

Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow

34
Q

LAN đại diện cho:

A

Local area network (mạng cục bộ)