50-100 Sentences Flashcards
スーパーへ夕食の材料を買いに行った。
Đến siêu thị mua nguyên liệu cho bữa tối.
グラウンドに落ちている石を拾った。
Nhặt những hòn đá rơi trên sân bóng.
古新聞を紐で縛る
Buộc dây vào chồng báo cũ
あの店はいつも込んでいて、入るのに整理券が必要だ。
Ở cửa hàng đó lúc nào cũng đông người, để vào được phải có vé thứ tự.
クラスの名簿を作る。
Tạodanh sách lớp
針に糸を通す。
Luồn chỉ qua kim
ビールの栓を抜く。
Mở nắp bia.
うどんの湯気で眼鏡が曇ってしまった。
Hơi từ bát mì Udon làm mờ kính.
私の部屋は南向きで日当たりがいい。
Phòng tôi ở hướng nam nên ánh sáng mặt trời chiếu rất tốt.
昨夜は一人でワイン一瓶を空にした。
Tối qua mình tôi uống đến trống rỗng chai rượu vang.
地震で家が斜めに傾いた。
Vì động đất nên nhà bị nghiêng.
会社に応募するにあたり、履歴書を書いた。
Khi ứng tuyển vào công ty tôi đã viết hồ sơ lý lịch.
うちの父は、釣りを娯楽として楽しんでいる。
Bố tôi lấy câu cá làm thú vui thư giãn.
友人に結婚式の司会を頼んだ。
Tôi đã nhờ bạn thân làm chủ (hội) lễ cưới.
新入社員を歓迎する会が開かれた。
Tiệc chào mừng nhân viên mới đã được tổ chức.
成績を表にする。
Lập bảng thành tích.
銀行の窓口に大勢の人が並んでいた。
Rất nhiều người đã xếp hàng ở cửa bán vé/cửa giao dịch ngân hàng.
入学の手続きをする。
Tôi làm thủ tục nhập học.
駅からうちまで、徒歩10分です。
Từ ga đến nhà tôi đi bộ hết 10 phút.
日曜日の都心は駐車するところがない。
Chủ nhật ở trung tâm thành phố không có chỗ đỗ xe.