#4. tissue Flashcards

1
Q

mô kể tên các loại mô

A
  1. biểu mô
  2. mô liên kết: chất gian bào
  3. mô cơ: vân, trơn, tim
  4. mô tkinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bm 7 loại biểu mô

A
  1. lát đơn
  2. lát tầng
  3. chuyển tiếp
  4. vuông đơn
  5. trụ đơn
  6. lông chuyển
  7. gland??
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

mlk 7 loại mô liên kết

A
  1. máu
  2. xương
  3. sụn
  4. mỡ
  5. sợi
  6. đàn hồi
  7. thưa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mc 3 loại mô cơ

A
  1. vân
  2. trơn
  3. tim
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mtk thành phần mô tk

A
  1. neuron:
    - thân: chứa nhân điều chỉnh chức năng neuron
    - sợi trục: mang xung đi
    - sợi nhánh: mang xung về
  2. synapse và chất trung gian hoá học
  3. tb đệm: tb đặc biệt trong hệ tktw -> tổng hợp bao myelin và chức năng khác
  4. tb Schawnn: đb trong hệ tknb -> tổng hợp myelin quanh neuron
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

bm lát đơn, tầng

A
  • lát đơn: 1 hàng tb mỏng
  • > phế nang mỏng = trao đổi khí, mao mạch mỏng = trao đổi chất
  • lát tầng: nhiều hàng tb. Trên dẹt, dưới tròn, lớp đáy phân bào
  • > chắn nguồn bệnh. vd: biểu bì, niêm mạc thực quản, âm đạo (tb trên cùng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

bm vuông đơn, trụ đơn

A
  • vuông đơn:
    tuyến giáp - tiết thyroxine
    tuyến nc bọt - tiết nước bọt
    ống thận: tái hấp thu chất cần thiết lại máu
  • trụ đơn:
    niêm mạc dạ dày - tiết dịch vị
    niêm mạc ruột non - tiết enzyme và hấp thu sp tiêu hoá (sự có mặt của vi nhung mao)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bm chuyển tiếp, lông chuyển

A
  • chuyển tiếp: nhiều hàng tb, lớp trên chuyển từ tròn sang dẹt -> nm bàng quang
  • lông chuyển: một lớp tb trụ có lông di chuyển ở mặt tự do
  • > nm vòi tử cung, khí quản
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

mlk máu, xương, sụn mỡ

A
  1. máu: chất gian bào là huyết tương
  2. xương: cgb là muối canxi và collagen
  3. sụn: cgb là protein dẻo
  4. mỡ: tb chứa mỡ, ít chất gian bào. mỡ trắng dưới da, mỡ nâu tạo nhiệt, còn có ở quanh mắt và thận (đệm)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

mlk sợi, đàn hồi, thưa

A
  1. sợi: phần lớn sợi collagen và ít tb sợi
    - > gân, dây chằng, hạ bì
  2. đàn hồi:phần lớn sợi elastin, ít tb sợi
    - > ở thành đm lớn: duy trì áp suất máu; ở quanh phế nang
  3. thưa: tb là fibroblasts, chất gian bào là elastin, collage và dịh mô, tb mast. Ở dưới da, dưới nm màng nhầy (tiêu hoá, niệu, sinh dục)
    - > mlk thưa (tb mast) + bạch cầu ngăn cản nguồn bệnh trc khi chúng tới máu và tuần hoàn khắp cơ thể
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mc vân, trơn, tim

A
  1. vân:
    - tb lớn dài có vân và nhiều nhân
  2. trơn
    - tb nhỏ không vân và 1 nhân
    - > duy trì áp lực máu, nhu động, điều khiển đồng tử
  3. tim
    - tb có nhánh, ít vân và 1 nhân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly