3 Flashcards

1
Q

Disturbance: sự xáo trộn

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  • Disturbingness: trạng thái bị xáo trộn
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  • Disturbability: khả năng xáo trộn
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  • There’s no point in doing sth: vô ích khi làm gì đó
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  • Whereas + clause: trong khi …
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đối lập mạnh:

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

+ farther: thường đề cập đến khoảng cách địa lý

A

thực tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

+ further: thường đề cập đến khoảng cách trừu tượng (như trình độ

A

…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

be notorious for: khét tiếng (mang nghĩa tiêu cực)

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hammered= very drunk: rất say

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

C. hammer (n): cái búa

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

D. tipsy: chóng mặt nhẹ

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

the nuts and bolts of sth: những chi tiết cơ bản của một cái gì đó

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

be done to a turn: được làm xong đúng lúc

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Patrolling : tuần tra

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

To be satisfied with sth: hài lòng với cái gì đó

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Fall in with sth: đồng ý với cái gì đó

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Divorce: sự ly hôn

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Divorcee: người phụ nữ đã ly hôn

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Devoted do doing sth: dốc sức làm sth

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A great deal of + danh từ không đếm được

22
Q

A great number of + danh từ đếm được

23
Q

Cụm từ as well as tạo thành hiện tượng đồng chủ ngữ. Tuy nhiên

A

động từ trong

24
Q

câu luôn được chia theo chủ ngữ đứng ở trước as well as

A

chủ ngữ ở sau cụm as

25
well as không có ảnh hưởng gì
26
look forward to + V_ing: trông chờ một điều gì đó
27
Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn thành cụm to + infinitive khi trong các câu
28
có sử dụng thứ tự: the first
the second
29
So + Tính từ + To be (chia thì) + S + that + S + V + O
30
Such + be + (+ A/AN) + Tính từ + Danh từ + That + S + V + O
31
Câu hỏi đuôi của must dùng needn’t → Nhấn mạnh sự cần thiết
32
cấu trúc "account for" được sử dụng để chỉ phần trăm hoặc số lượng
33
của một tổng số hoặc một phần của một cái gì đó.
34
Hardly + had + S1 + V-ed/3 + when + S2 + V-ed/2.
35
play a joke/trick/prank on somebody: chơi khăm
trêu ai đó
36
Refute: phủ nhận
chối bỏ
37
hold one’s breath : nín thở
38
premit : cho phép
39
otherwise : hoặc
40
Neither A nor B : Cả A và B đều không....
41
Either A or B: Cả A và B đều ...
42
Either + đảo ngữ: Cũng... (VD: William doesn't work there
and neither does John.)
43
Neither + đảo ngữ: Không cũng... (VD: Mary doesn't want to wake Tom up
and
44
neither does Christine.
45
derive from: bắt nguồn từ = originate
46
Speculations : suy đoán
47
manual: lao động chân tay
thể chất = laboring
48
adversity: sự khó khăn = difficulty
49
aesthetic: đẹp về thẩm mỹ = good – looking
50
liquidation: diệt trừ = eradication
51