2 broke girls Flashcards
It’s bleak
thật ảm đạm
I get it out
tôi hiểu rồi
long-standing friendship
long-time friendship
straight away
immediately
take off
được ưa chuộng, nổi tiếng
call out
gọi to
have recess /rɪˈses/
have breaktime
get to do sth
được làm gì đó
be down for sth
be ready, willing to do sth
one piece at a time
từng phần một
take sth over
tiếp quản
hit on someone
tán ai đó
not have the heart to do sth
không nỡ/ không rảnh
work on
xem lại, cải thiện
I can’t help it
tôi không cố ý
hail a cab
bắt taxi
can I get a hit off that?
ké miếng được không?
chanel it up
đon đả một tí
give in to sth
chấp nhận/ thích nghi
that’s odd
thật kì lạ
those are not extensions
quá đủ rồi nha
break it up
can ngăn đánh nhau
thanks for looking out for me
cảm ơn đã nghĩ cho tôi
Close my nuts
không thể ngồi yên
be at capacity
full
freak out
phát hoảng
pick out
chọn ra
i had quite a day
a busy day
get up off
tự thân vận động
spit it out
nhổ ra, nhả ra
clean yourself off
clean
a slippery slope
xuống dốc không phanh
you would do that?
bạn sẽ làm vậy thật sao
come to you for favor
nhờ ai đó giúp
sneak out
lẻn ra, lén lút
loosen up
trở nên thoải mái, thư giãn hơn
gross
khiếp đi được
wind up behind bars
bị giam giữ
hip
fashionable
I’ll be damned
tôi sẽ phát điên
I’ve got to man up
mạnh mẽ giải quyết việc gì
you’re a doody head
ông là người có óc bã đậu
cut to the end (get to the end)
rốt cục là
Did you actually think that was a good line?
Bạn nghĩ bạn nói vậy là hay sao
How times does fly
hãy nhìn thời gian trôi
hate on sb
mỉa mai
you bested us
bạn đánh bại chúng tôi rồi
I doff my cap
tôi ngả mũ đấy
rich poseur /pəʊˈzɜːr/
kẻ giàu có trịch thượng
dumping all over someone
đá đểu ai đó
take it from the top
quay lại từ đầu
that’s more like it
tốt hơn rồi đó
hook them up
mai mối
stop by
ghé qua
reframe
định nghĩa lại, điều chỉnh lại
get your mind off
to stop thinking/worrying about sth
scope out
tìm kiếm và đánh giá xem nó có tốt hay xấu để mua không
upscale (a)
cao cấp, hảo hạng
more times than I care remember
nhiều lần đến nỗi không nhớ
you’re bugging me
bạn đang khiến tôi nổi điên
petal /ˈpetl/ (n)
cánh hoa
start over
làm lại
keep it down
nói nhỏ thôi
zone out
mất tập trung
bend over backwards
làm vừa lòng, phục vụ
throw a party
to have a party
be cool about sth
ổn với điều gì
send sb into depths of despair
khiến ai đó rơi vào đáy sâu tuyệt vọng