2 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Children and the elderly are entitled to cheap train tickets.

A

được quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

The war was followed by a long period of peace and prosperity.

A

HƯng thịnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

At her father’s insistence, Amelia’s been moved into a new class.

A

khăng khăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

The police have issued an appeal to the public to stay away from the area over the weekend.

A

yêu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

The lavish production makes this musical truly memorable.

A

xa hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

one of the pioneers of modern science

A

tiên phong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

You can’t give away Granny’s old bookcase - it’s a valuable antique.

A

cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ethical and legal issues

A

đạo đức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

He bartered his stamp collection for her comics.

A

đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

He’s very humble about his success.

A

Khiêm tốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

He was older than me and from London and I thought him very sophisticated.

A

am hiểu sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

She stared at me in an accusing manner.

A

cách (way)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

an exotic plant

A

kỳ lạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

a troupe of scientist

A

nhóm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

He inadvertently deleted the file.

A

vô tình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

It’s a moving narrative of wartime adventure.

A

tự sự

17
Q

She hoped that marriage would consolidate their relationship.

A

Cô hy vọng rằng hôn nhân sẽ củng cố mối quan hệ của họ.

18
Q

The town’s modern architecture is very well integrated with the old.

A

tích hợp

19
Q

We embarked at Liverpool for New York.

A

đi thuyền

20
Q

waste disposal

A

loại bỏ

21
Q

Very high taxes have recently been imposed on cigarettes.

A

Thuế rất cao gần đây đã được áp dụng đối với thuốc lá.

22
Q

stiff cardboard

A

bìa cứng

23
Q

blockbuster film

A

phim bom tấn

24
Q

The child stared intently at her.

A

The child stared intently at her.

25
Q

a crude device/weapon

A

một thiết bị/vũ khí thô sơ

26
Q

The merger proved to be very lucrative for both companies.

A

Việc sáp nhập tỏ ra rất sinh lợi cho cả hai công ty.

27
Q

Manufacturers may lack the means to adequately test their product.

A

Các nhà sản xuất có thể thiếu phương tiện để kiểm tra đầy đủ sản phẩm của họ.

28
Q

He takes plenty of vigorous exercise.

A

Anh ấy tập thể dục rất nhiều.

29
Q

At the forthcoming elections, the government will be seeking a fresh mandate from the people.

A

Tại cuộc bầu cử sắp tới, chính phủ sẽ tìm kiếm một nhiệm vụ mới từ người dân.

30
Q

It was an interesting book, full of fascinating insights into human relationships.

A

Đó là một cuốn sách thú vị, đầy những hiểu biết hấp dẫn về các mối quan hệ của con người.

31
Q

High winds have hindered firefighters in their efforts to put out the blaze.

A

Gió lớn đã cản trở các nhân viên cứu hỏa trong nỗ lực dập tắt ngọn lửa.

32
Q

Organizational ability is an essential attribute for a good manager.

A

Khả năng tổ chức là một thuộc tính thiết yếu cho một người quản lý giỏi.

33
Q

fluctuations in share prices

A

biến động giá cổ phiếu

34
Q

The high suicide rate acted as a catalyst for change in the prison system.

A

Tỷ lệ tự tử cao đóng vai trò là chất xúc tác cho sự thay đổi trong hệ thống nhà tù.

35
Q

The Hungarian uprising in 1956 was suppressed by the Soviet Union.

A

Cuộc nổi dậy Hungary năm 1956 đã bị Liên Xô đàn áp.

36
Q

We employ people without regard to their political orientation.

A

Chúng tôi sử dụng mọi người mà không quan tâm đến định hướng chính trị của họ.