1954 - 1975 Flashcards

1
Q

Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là một thắng lợi nhưng chưa trọn vẹn với nhân dân ta là nhận định chính xác vì:
A. Mỹ tôn trọng các quyền tự do dân tộc cơ bản của nhân dân ta nhưng sau đó lại xâm lược
B. cuộc Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam vẫn chưa hoàn thành
C. ngay sau ngày kí kết, Mỹ đã câu kết với Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ
D. thực dân Pháp không phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cử tự do.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nét nổi bật nhất về tình hình ở VN sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là:
A. quân Pháp đã rút khỏi miền Bắc
B. miền Bắc được hoà bình và đi lên CNXH
C. đất nước bị chia cắt làm hai miền với 2 chế độ chính trị - xã hội khác nhau
D. hai miền không thể tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sau Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, nhiệm vụ chung được đặt ra cho Cách mạng VN là gì?
A. khôi phục kinh tế -xã hội và xây dựng CNXH trên phạm vi cả nước
B. khôi phục hậu quả chiến tranh và giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
C. làm Cách mạng XHCN ở miền Bắc và tiếp tục Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. hoàn thành cải tạo quan hệ sản xuất ở miền Bắc và giải phóng miền Nam

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nhiệm vụ cơ bản và cũng là quan trọng nhất của Cách mạng miền Nam Vn sau năm 1954 là:
A. tiếp tục cuộc Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để thống nhất nước nhà
B. tiếp tục là Cách mạng giải phóng dân tộc và xây dựng CNXH
C. hàn gắn vết thương chiến tranh và đi lên Chủ nghĩa xã hội
D. khôi phục kinh tế và đi lên Chủ nghĩa xã hội

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Qua đợt cải cách ruộng đất (1954-1956), miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào?
A. “tấc đất tấc vàng”
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sx nữa”
C. “Người cày có ruộng”
D. “độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ý phản ánh không đúng về thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1956) là đã
A. đánh đổ hoàn toàn giai cấp địa chủ phong kiến
B. giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của đế quốc và địa chủ phong kiến
C. giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến
D. đưa nông dân lên địa vị làm chủ

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
Đến cuối năm 1960, ở miền Bắc có 85% hộ nông dân với 70% ruộng đất vào hợp tác xã nông nghiệp. Đó là kq của công cuộc:
A. cải tạo xhcn 
B. cải cách ruộng đất 
C. khôi phục kinh tế 
D. cải tạo quan hệ sản xuất
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đến năm 1960, miền Bắc có 172 xí nghiệp lớn do trung ương quản lí và trên 500 xí nghiệp do địa phương quản lí. Đó là kết quả của công cuộc:
A. cải tạo xhcn
B. cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế , hàn gắn vết thương chiến tranh
C. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kt-xã hội
D. bước đầu phát triển kinh tế

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trong những năm 1954-1960, Cách mạng miền Bắc thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau, ngoại trừ:
A. hoàn thành cải cách ruộng đất
B. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội
C. khôi phục kinh tế , hàn gắn vết thương chiến tranh
D. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xhcn

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Cách mạng miền Bắc sau 1954:
A. hàn gắn vết thương chiến tranh
B. khôi phục kinh tế
C. đưa miền Bắc tiến lên Chủ nghĩa xã hội
D. đấu tranh chống Mỹ Diệm

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nhiệm vụ trọng tâm của miền Bắc khi bước đầu phát triển kinh tế xã hội từ 1958-1960 là gì?
A. phát triển kinh tế quốc doanh
B. cải tạo nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh
C. xây dựng hợp tác xã
D. cải cách ruộng đất

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
hình thức đấu tranh chủ yếu chống Mỹ Diệm của nhân dân miền Nam trong những ngày đầu sau Hiệp định Giơnevơ là:
A. đấu tranh vũ trang
B. đấu tranh chính trị, hoà bình
C. khởi nghĩa giành chính quyền
D. dùng bạo lực Cách mạng
A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

điểm độc đáo và sáng tạo về nhiệm vụ chiến lược của Cách mạng Việt Nam giai đoạn 1954-1975 do Đảng Lao Động Việt Nam đề ra và thực hiện thành công là:
A. tiến hành Cách mạng xhcn ở miền Bắc và Cách mạng ruộng đất ở miền Nam
B. làm Cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và Cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam
C. tiến hành đồng thời 2 chiến lược: Cách mạng xhcn ở miền Bắc và tiếp tục Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. cả nước cùng kháng chiến chống Mỹ cứu nước để thống nhất đất nước về mặt nhà nước

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ý phản ánh không đúng nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam những năm 1954-59 là
A. đòi Mỹ Diệm nghiêm chỉnh thi hành Hiệp định Giơnevơ 1954
B. đấu tranh bảo vệ hoà bình, đòi quyền dân sinh, dân chủ
C. giữ gìn và phát triển lực lượng Cách mạng
D. chuyển từ đấu tranh vũ trang chống Pháp sang vũ trang chống Mỹ Diệm

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành TWĐ (1-1959) đã họp và đề ra đường lối cho Cách mạng miền Nam là
A. tiến hành tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của Mỹ Diệm
B. đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh ách thống trị của Mỹ Diệm
C. kiên trì con đường đấu tranh chính trị, hoà bình, chuẩn bị sẵn sàng lực lượng, chờthời cơ sẽ sẵn sàng nổi dậy đánh đổ Mỹ Diệm
D. đẩy mạnh “phong trào hoà bình” trên toàn miền Nam , buộc Mỹ Diệm phải thi hành Hiệp định Giơnevơ

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ÝN to lớn của phong trào “Đồng khởi” (59-60) là:
A. đánh dấu bước ngoặt của Cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công, mở ra thời kì khủng hoảng của chế độ Mỹ Diệm
B. mở rộng vùng giải phóng
C. đưa đến sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN
D. giáng 1 đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ, buộc Mỹ phải thực hiện cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Diệm

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

kết quả lớn nhất củ phong trào “Đồng khởi” là
A. đến cuối năm 1960, ta đã làm chủ 600 ã ở Nam Bộ, 904 thôn ở vùng núi các tỉnh Trung Trung Bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN ra ơời (20-12-1960)
C. giáng 1 đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
D. làm lung lay tận gốc chế độ tay sai Diệm

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
với thắng lợi của phong trào "Đồng khởi" , quân và dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mỹ ?
A. Chiến lược "chiến tranh cục bộ"
B. Chiến lược "VIỆT NAM hoá chiến tranh"
C. Chiến lược "chiến tranh đặc biệt"
D. Chiến lược "chiến tranh đơn phương"
A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
Cho dữ liệu:
Chiến lược "chiến tranh cục bộ"
Chiến lược "VIỆT NAM hoá chiến tranh"
Chiến lược "chiến tranh đặc biệt"
Chiến lược "chiến tranh đơn phương"
sắp xếp theo thứ tự
A

4312

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

những chiến thắng làm phá sản chiến lược “chiến tranh đặc biệt”:
A. Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xoài, Núi Thành
B. Ấp Bắc, bình giã, an lão, ba gia, đồng xoài
C. ấp bắc, bình giã, vạn tuờng
D. an lão, núi thành, vạn tường

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của quân dân ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại "chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam?
A. Đồng Xoài (Biên Hoà)
B. Ấp Bắc (Mỹ Tho)
C. Bình Giã (Bà Rịa)
D. Ba Gia (Quảng Ngãi)
A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
Để thực hiện chiến lược "chiến tranh đb" Mỹ đã sử dụng lực lượng quân đội nào là chủ yếu:
A. Lực lượng quân đội tay sai
B. lực lượng quân Mỹ 
C. lực ượng quân viễn chinh Mỹ 
D. lực lượng quân Mỹ và quân viễn chinh
A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Điểm tương đồng trong các chiến lược chiến tranh Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (61-75) là đều
A. sử dụng quân Mỹ và quân chư hầu làm lực lượng nòng cốt
B. nhằm âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong chiến lược toàn cầu của Mỹ
C. sử dụng quân đội SG làm lực lượng tiên phong, nòng cốt
D. nhằm âm mưu dùng người việt đánh người việt

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Âm mưu cơ bản của “chiến tranh đb” là
A. dùng “người Việt đánh người việt”
B. “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”
C. chống lại lực lượng Cách mạng và nhân dân Việt Nam
D. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
Chỗ dựa của "chiến tranh đb" mà Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam là:
A. Hệ thống cố vấn Mỹ 
B. lực lượng quân đội tay sai
C. "ấp chiến lược"
D. "Ấp cl" và quân đội tay sai
A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

ý nào sau đây phản ánh không đúng điểm giống giữa “chiến tranh cục bộ” và “chiến tranh đb”:
A. đều là những cuộc chiến tranh xâm lược nhừm chiếm đất, giành dân, đặt ách thống trị thực dân mới
B. đều hoạt động phối hợp phá hoại miền Bắc
C. đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị, ngoại giao
D. đều có quân Mỹ vừa trực tiếp chiến đấu vừa là cố vấn chỉ huy

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

ý nào sau đây phản ánh không đúng âm mưu vầ thủ đoạn của Mỹ trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam:
A. nhanh chóng tạo ra ưu thế mới về binh lực và hoả lực có thể áp đảo quân chủ lực của ta bằng chiến lươc quân sự mới “tìm diệt”
B. cố giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về thế phòng ngự, buộc ta phải phân tán nhỏ, hoặc rút về biên giới
C. mở những cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ của quân giải phóng, các cuộc hành quân “td” và “bình định” vào vùng “đất thánh Việt Cộng”
D. dồn dân lập “Ấp chiến lược” và coi đây là xương sống của chiến lược

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
chiến thắng được coi là "ấp Bắc" đối với quân Mỹ, mở đầu cho cao trào "tìm Mỹ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt" trên khắp miền Nam là
A. Vạn tường (QNgãi)
B. Núi Thành (QNam)
C. Trà Bồng (Qngãi)
D. Tây Ninh
A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

chiến thắng Vạn Tường (QNgãi 8/65) chứng tỏ:
A. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng
B. lực lượng vũ trang Cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân đồng minh của Mỹ
C. Cách mạng miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại “chiến tranh cục bộ”
D. quân đồng minh của Mỹ đã mất khả năng chiến đấu

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

ý nào sau đây phản ánh không đúng âm mưu vầ thủ đoạn của Mỹ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc làn thứ nhất 64-68 là:
A. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. làm lung lay ý chí chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta
D. mở rộng xâm lược miền Bắc, buộc ta phải khuất phục trên bàn đàm phán

A

D

31
Q

ÝN lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 68 là
A. đánh đòn bất ngờ làm cho quân Mỹ, quân chư hầu của Mỹ và quân đội SG hoảng loạn
B. làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ, buộc Mỹ pahri thừa nhận thất bại của mình trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”
C. Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Mỹ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh

A

B

32
Q

bước vào mùa xuân 68, quân dân ta mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam là xuất phát từ
A. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống
B. sự thất bại nặng nề của quân Mỹ và quân đội SG trong 2 mùa khô 65-66 và 66-67
C. sự ủng hộ to lớn từ các nước xhcn đối với cuộc đấu tranh chống Mỹ của nhân dân ta
D. mâu thuẫn giữa Mỹ và chính quyền SG, quân đội SG bị cô lập

A

A

33
Q
trong cuộc tấn công chiến lược năm 72, quân ta đã chọc thủng 3 phóng tuyến quan trọng của địch là
A. Đà Nẵg, Tây Nguyên, SG
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Tây Nguyên
C. Huế, Đà Nẵng, SG
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, ĐNB
A

D

34
Q

Sở dĩ việc đàm phán giữa Việt Nam và Mỹ ở hội nghị Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam kéo dài trong nhiều năm là vì
A. ảnh hưởng của cuộc chiến tranh lạnh đến cuộc chiến tranh Việt Nam
B. thái độ ngoan cố, lật lọng của Mỹ
C. Việt Nam và Mỹ không thống nhất được về vấn đề bồi thường chiến tranh
D. sự chi phối của các nước lớn

A

B

35
Q

vì sao Mỹ phải chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở HN Pari?
A. bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần nhất
B. bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần hai
C. bị bất ngờ và choáng váng trong cuộc tập kích chiến lược của quân dân ta vào tết Mậu Thân 1968
D. bị thất bại trong âm mưu tập kích bằng máy bay B52 vào HN-Hải phòng cuối 1972

A

C

36
Q

lí do Mỹ phải ký Hiệp định Pari (27-1-1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình là do
A. đòn bất ngờ của cuộc Tổng tiến công và nổi dây Tết Mậu Thân 68, Giôn xơn bắt đầu nói đến thương lượng với Việt Nam
B. cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 vào HN,HP cuối 72 bước đầu bị thất bại
C. quân và dân ta đã đập tan cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 của Mỹ, làm nên trận “ĐBP trên không”
D. cuộc tiến công chiến lược năm 72 của quân dân ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến quan trọng của địch

A

C

37
Q

thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta là:
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “VIỆT NAM hoá chiến tranh”
B. đánh cho Mỹ cút, đánh cho nguỵ nhào
C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho nguỵ nhào
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho Mỹ cút đánh cho nguỵ nhào

A

C

38
Q

Ý phản ánh không đúng tình hình nước ta sau Hiệp định P
A. đất nước hoà bình thống nhất
B. miền Bắc tiếp tục thực hiện công cuộc xây dựng cnxh
C. Mỹ rút quân về nước
D. Mỹ vẫn giữ lại hơn 2 vạn cố vấn quân sự ở miền Nam, lập ra bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ quân sự, kinh tế cho chính uqyền sg

A

A

39
Q

Để tiếp tục thực hiện chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” Mỹ đã
A. sử dụng quân đồng minh của Mỹ
B. sử dụng hoàn toàn quân đồng minh của Mỹ và quân đội sg
C. để lại hơn 2 vjan cố vấn quân sự, lập ra bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ kinh tế , quân sự cho chính quyền sg
D. sử dụng hoàn toàn quân đội sg

A

C

40
Q

sau Hiệp định P, nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam là
A. cung với miền Bắc tiến lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội
B. đấu tranh chống địch “bình định-lấn chiếm” tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam
C. tập trung đấy mạnh khôi phục kinh tế , làm nghĩa vụ hậu phương lớn đối với Lào và Cam
D. tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, thống nhất đất nước

A

B

41
Q

nội dung cơ bản nào của Hiệp định P ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
A. Mỹ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Mỹ rút hết quân đội và quân các nước đồng minh về nước
C. nhân dân Việt Nam tự quyết định tương lại chính trị của mình thông qua tổng tuyển của tự do
D. hai bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt

A

A

42
Q

ý nào thể hiện điểm tương đồng về nội dung của 2 Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương và P 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam
A. đều là van bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
B. Hiệp định có 5 cường quốc trong hội đồng bảo an tham gia
C. cho phép các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực
D. các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam

A

D

43
Q

điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định P với Hiệp định Giơnevơ:
A. Hiệp định P nêu rõ các bên cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
B. Hiệp định P quy định các bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt trong chiến tranh
C. Hiệp định P không cho phép quân đội nước ngoài ởlại miền Nam Việt Nam
D. Hiệp định P yêu cầu các bên cam kết không được dính líu quân sự vào Việt Nam

A

C

44
Q

Ý phản ánh không đúng về ýn lịch sử của Hiệp định P:
A. đây là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị với ngoại giao của nhân dân ta
B. hoàn thành di chúc của HCM về nhiệm vụ đánh cho Mỹ cút nguỵ nhào
C. là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cờng, bất khuất của quân 2 miền đất nước
D. Mỹ công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước

A

B

45
Q
cuối năm 74 đầu 75, trước tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam mau lẹ có lợi cho Cách mạng, Bộ Chính trị TWĐ đã đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam:
A. trong năm 74 và đầu 75
B. trong 76
C. trong 75
D. trong 2 năm 75 và 76
A

D

46
Q
cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 75 trải qua các chiến dịch theo thứ tự:
A. Tây Nguyên, Huế-ĐN, HCM
B. Huế-ĐN,TN,HCM
C. TN, ĐN, HCM
D. Plâyku, Huế-ĐN, HCM
A

A

47
Q

nguyên nhân có tính chất quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (54-75)
A. nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
B. có hậu phương vững chắc là miền Bắc xhcn
C. có sự giúp đỡ của các nước xhcn anh em và tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương
D. có sự lãnh đạo đúng đắn cuả đảng và HCM

A

D

48
Q

mục đích của Mỹ khi dùng thủ đoạn ngoại giao thoả hiệp với Liên Xô và Trung Quốc trong năm 72 nhằm
A. hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta
B. chuẩn bị cho việc dưa thêm quân vào chiến trờng miền Nam
C. hạn chế sự ủng hộ của các nước này đối với cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở nước ta
D. hình thành liên minh chống lại cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của Việt Nam

A

A.

49
Q

trong thế kỉ XX, nhân dân Việt Nam đã đánh bại những thế lực ngoại xâm nào là cường quốc trong hội đồng bảo an?

A

Pháp Mỹ Trung Quốc

50
Q

Ý nào không đúng về nhiệm vụ của Cách mạng miền Bắc sau Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương?
A. khôi phục kinh tế , hàn gắn vết thương chiến tranh
B. cải tạo quan hệ sản xuất
C. thực hiện kế hoạch 5 năm lần I
D. hoàn thành cải cách ruộng đất

A

C.

51
Q

sự kiện nào đánh dấu Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành trong cả nước
A. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương
B. Hiệp định P
C. thắng lợi của chiến dịch HCM 1975
D. những quyết định của kì họp đầu tiên Quốc hội khoá VI (7-1976)

A

C.

52
Q

ý nào không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ,cứu nước (54-75)
A. nhân dân ta được sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xhcn anh em
B. miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hoàn thành xuát sắc vai trò nghĩa vụ hậu phương
C. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hoà bình trên tg
D. sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương

A

B.

53
Q

sự kiện nào đánh dấu sự toàn thắng trong cuộc kc chống Mỹ
A. tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đàu hàng không điều kiện (30-4-75)
B. xe tăng và bộ binh quân giải phóng tiến vào Dinh độc lập
C. lá cờ Cách mạng tung bay trên nóc dinh ĐL
D. Châu Đốc là tỉnh cuói cùng của miền Nam được giải phóng (2-5-75)

A

D.

54
Q

trong giai đoạn 54-75, thắng lợi quân sự nào của quân dân miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “Mỹ hoá” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. chiến thắng 2 mùa khô (65-66/66-67)
B. tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968
C. cuộc tiến công chiến luợc xuân hè 72
D. chiến thắng ĐBP trên không cuối 72

A

C.

55
Q

thắng lợi nào có ýn căn bản hoàn thành nhiệm vụ đánh cho Mỹ cút, tạo ra thờời cơ thuận lợi cho nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
A. cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân
B. cuộc tiến công chiến lược xuân hè 1972
C. chiến thắng ĐBP trên không cuối 72
D. Hiệp định P 1973 về chấm dứt chiến tranh…

A

D.

56
Q

ý không đúng về tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân
A. cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân đã buộc Mỹ phải tuyên bố Mỹ hoá trở lại cuộc xâm lược
B. Mỹ buộc phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I
C. Mỹ buộc phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán thương lượng với ta để bàn về chấm dst chiến tranh lập lại…
D. cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân đã làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ

A

A.

57
Q
thắng lợi quân sự nào của quân dân ta làm dấy lên cao trào "tìm Mỹ..." trên khắp miền Nam?
A. "Đồng khởi" (59-60)
B. Ấp Bắc (63)
C. Vạn Tường (65)
D. Chiến thắng 2 mùa khô
A

C.

58
Q

ý không đúng về thủ đoạn, hành động của Mỹ trong chiến lược “chiến tranh đb” ở miền Nam
A. sử dụng 2 kế hoạch Staley-Taylor và Johnson-McNamara để bình định
B. dồn dân lập ấp CL, coi đây là xương sống
C. sử dụng các chiến thuật mới như thiết xa vận, trực thắng vận
D. sử dụng cố vấn quân sự của bên ngoài để thực hiện việc càn quét, dồn dân

A

D.

59
Q

Hội nghị nêu rõ:”ngoài con đường dùng bạo lực Cách mạng, nhân dân miền Nam không còn con đuờng nào khác…” là của
A. hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành TWĐ (1-59)
B. hội nghị ban thưuòng vụ TWĐ ( 12-46)
C. đại hội đảng toàn quốc lần 3 (9-60)
D. hội nghị ban CHTWĐ lần 21 (7-73)

A

A.

60
Q

” trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con đường bạo lực Cách mạng,…”
A. hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành TWĐ (1-59)
B. hội nghị bộ chính trị mở rộng bàn về kế hoạch giải phóng miền Nam (cuối 74-đầu 75)
C. đại hội đảng toàn quốc lần 3 (9-60)
D. hội nghị ban CHTWĐ lần 21 (7-73)

A

D.

61
Q
lực lượng nào chỉ xuất hiện trong chiến lược " chiến tranh cục bộ" và "Việt Nam hoá" chiến tranh?
A. quân đội SG
B. quân Mỹ và chư hầu 
C. quân Mỹ 
D. quân Bắc phi
A

B.

62
Q

thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta ột trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời…” là:
A. chiến dịch ĐBP 54
B. thắng lợi của cuộc kc chống Pháp 45-54
C. chiến dịch HCM 75
D. thắng lợi của cuộc kc chống Mỹ cứu nước (54-75)

A

D.

63
Q

trong thời kì 54-75, thắng lợi nào đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hoá” chiến tranh?
A. cuộc tiến công xuân hè
B. cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân
C. “ĐBP trên không”
D. tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 75

A

B.

64
Q

đế quốc Mỹ phải chuyển sang chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là do
A. thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. quân đội SG đã đủ sức thay cho quân Mỹ
C. thất bại trong chiến lược chiến tranh cục bộ
D. dự luận nước Mỹ và tg phản đối chiến tranh

A

C.

65
Q
sau khi Hiệp định P đc kí kết, biểu hiện nào chứng tỏ Mỹ tiếp tục cuộc chiến tranh ở miền Nam?
A. giữ lại cố vấn quân sự
B. để lại lực lượng quân đội 
C. duy trì cơ quan ngoại giao
D. không trao trả tù binh chiến tranh
A

A.

66
Q

đưường lối chiến lược của Cách mạng Việt Nam từ 1930 đến 1975 do Đảng đề ra và thực hiện thành công là
A. độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội
B. giải phóng dân tộc gứn liền với giải phóng giai cấp
C. tự do và Chủ nghĩa xã hội
D. cải cách ruộng đất và Chủ nghĩa xã hội

A

B.

67
Q

điểm độc đáo và sáng tạo về nhiệm vụ chiến lược của Cách mạng Việt Nam giai đoạn 54-75 do đảng LĐ Việt Nam đề ra và thực hiện thành công là:
A. tiến hành Cách mạng xhcn ở miền Bắc và Cách mạng ruộng đất ở miền Nam
B. làm Cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và Cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam
C. tiến hành đồng thời 2 nhiệm vụ chiến lợc: Cách mạng xhcn ở miền Bắc và tiếp tục Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. cả nước cùng kháng chiến chống Mỹ cứu nước để thống nhất

A

C.

68
Q

cuộc chiến tranh Mỹ xâm lược Việt Nam đã trở thành
A. cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất phản ánh mâu thuẫn giữa 2 phe TBCN và XHCN
B. “sản phẩm” của cuộc chiến tranh lạnh giữa Liên Xô và Mỹ
C. “sản phẩm” của cuộc chiến tranh lạnh và là sự đụng đầu trực tiếp ddầu tiên giữa 2 phe tư bản - xã hội
D. là biểu tượng của trật tự 2 cực Ianta sau WWII

A

Â.

69
Q

ý nào không phải là nguyên nhân chung góp phần vào thắng lợi của Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 45-75
A. truyền thống yêu nước chống giặc ngoại xâm của dân tộc
B. đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, linh hoạt của đ và HCM
C. miền Bắc không ngừng lớn mạnh, hoàn thành xuất sắc vai trò hậu phương
D. truyền thống đại đoàn kết dân tộc thông qua các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất

A

C.

70
Q

cho đến năm 2017, hội nghị quốc tế nào có tgian họp bàn kéo dài nhất trong lịch sử nhân loại
A. Hội nghị Vécxai-Oa, bàn về phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận sau khi WWI kết thúc
B. HN Ianta, bàn về kết thúc WWII
C. HN Giơnevơ, bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương
D. HN P, bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hb ở Việt Nam

A

D.

71
Q

bài học kinh nghiệm nào trong kc chống Pháp (45-54) được đảng LĐ Việt Nam tiếp tục vận dụng trong kc chống Mỹ
A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận
C. tranh thủ sự đồng tình và ủng hộ của dự luận quốc tế
D. tăng cờng đoàn kết trong nước và quốc tế

A

A.

72
Q

“một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam trong
A. “Đồng khởi” 59-60
B. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp CL” (61-65)
C. cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ thi hành Hiệp định P 73
D. cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ 54

A

B.

73
Q

chiến dịch Tây Nguyên 75 kết thúc thắng lợi đã chuyển cuộc kc chống Mỹ sang giai đoạn mới vì
A. từ sau chiến dịch quân dân miền Nam đồng loạt tiến công và nổi dậy ở các tỉnh đòng bằng và đô thị giành tháng lợi
B. đã tạo điều kiện thuạn lợi cho Bộ chính trị mở chiến dịch Huế-ĐN
C. quân ta chuyển dần từ tấn công chiến lược ở Tây Nguyên sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam
D. đã làm thất bại hoàn toàn âm mưu của Mỹ trong chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh trở lại

A

C.

74
Q

“các anh ra lệnh cho quân ta tiếp tục tiến quân vào SG theo kế hoạch, tiến công với khí thế hùng mạnh nhất,…”
Bức điện mật gửi vào thời điểm
A. trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 68
B. trước khi quân ta mở cuộc tổng công kích vào SG, 26-4-1975
C. trong ngày cuối cùng của chiến dịch H-ĐN 29-3-75
D. trong ngày cuối cùng của chiến dịch HCM, 30-4-1975

A

D.