-10/08/2023- UNIT 1: FRIENDSHIP ( 11-OLD) Flashcards
Study, study more, study forever
Be based on st
Dựa trên cái gì
Be concerned with
Có liên quan tới
Be con’cerned about
Quan tâm, lo lắng vê
Be (in)’capable of st/ doing st
(Không) có thể làm gì
Be loyal to sb
Chung thủy với ai
Be loyal to sb
Chung thủy với ai
Feel the at’traction of st
Cảm thấy bị lôi cuốn với cái gì
Feel the at’traction of st
Cảm thấy bị lôi cuốn với cái gì
Be tired of st/ doing st
Mệt mỏi với cái gì/ làm gì
Gossip about sb/ st
Bàn tán về ai/ cái gì
Have st in common
Có điểm gì chung
Gossip about sb/ st
Bàn tán về ai/ cái gì
Have st in common
Có điểm gì chung
In’sist on doing st
Khăng khăng làm gì
Be tired of st/ doing st
Mệt mỏi với cái gì/ làm gì
Keep a secret
Giữ bí mật
Let sb do st = allow/ permit sb to do st
Cho phép ai làm gì
Seem/ appear to do st
Dường như
Sense of humor
Tính hài hước
‘Sympathize with sb
‘Sympathy(n), Sympa’thatic(adj)
Cảm thông với ai
Take up st with en’thusiasm
Enthusi’astic(adj)
Bắt đấu làm gì với sự háo hức
Tell/ ask sb to do st = make sb do st
Bảo ai làm gì
Without doing st
Mà không làm gì