1. Tăng Áp Lục Nội Sọ Flashcards

1
Q

ALTS bình thường (ngang mực lỗ ____ )

A

10-15 mmHg (Monro)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tb thần kinh (?ml)

A

500-700 ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mô tk đệm (?ml)

A

700-900 ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

DNT (?ml)

A

100-150 ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Máu trong sọ (?ml)

A

100-150 ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khoang ngoại bào trong sọ (?ml)

A

100-150 ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tăng ALTS do:

A

Phù não, tăng alts lành tính
Tràn dịch não thất
Dãn mm do ưu thán
Tổn thương choán chỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Lưu lượng máu não bình thường (?) ml/phút (?%) cung lượng tim

A

800 ml/phút

20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ALTMN =

A

= ALDMTTTB - ALTS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Triệu chứng lâm sàng (5.5)

A
  • nhức đầu
  • buồn nôn và ói
  • ngủ gà (diễn tiến nhanh và nghiêm trọng)
  • phù gai thị giác (dấu hiệu chắc chắn). Teo khi tăng ALTS kéo dài
  • phản xạ cushing (ha tăng, mạch chậm)
    + liệt TK VI (nhìn đôi)
    + trẻ con (thóp trước căng phồng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly