1 Flashcards
Phương thức cấu tạo từ Tiếng Anh:
1) Phương thức từ hoá hình vị
2) phương thức tổ hợp hình vị:
+ Phương thức phụ gia
+ Phương thức hợp thành
+ Phương thức láy
Phương thức từ hoá hình vị là gì? Cho ví dụ
Dùng 1 hình vị có nghĩa tạo thành 1 từ, tức là cấp cho hình vị tư cách của 1 từ
Vd: Car, chair, go, in, of, with, and, sleep, et, dans
Phương thức tổ hợp hình vị là gì?
Dùng nhiều hình vị có nghĩa tạo thành 1 từ, gồm phương thức phụ gia, hợp thành và láy
Phương thức phụ gia là j?
(TV không có.)
Thêm tiền, trung, hậu tố vào gốc từ có sẵn.
Vd: work + -er
Nation + -al
Phương thức hợp thành là j?
Ghép các gốc từ lại vs nhau để tạo thành từ mới
Vd: blackboard, greenhouse
Phương thức láy là j?
Lặp lại toàn bộ hoặc một phần của hình vị ban đầu (chẳng hạn những tính từ chỉ màu sắc trong TV)
Vd: Xanh xanh, tim tím, đo đỏ
Mumbo-jumbo, hush-hush
Phương thức cấu tạo từ TV:
- Dùng 1 tiếng có nghĩa làm 1 từ (từ đơn): động, danh, tính từ…
Vd: Đẹp, xanh, đi - Ghép các tiếng có quan hệ về nghĩa với nhau để tạo từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
Vd: - Đẳng lập: Ông bà, cha mẹ
- Chính phụ: Hoa hồng (hoa là chính, Hồng là phụ), áo xanh
- Láy các tiếng có quan hệ ngữ âm với nhau để tạo từ láy (tổ hợp các tiếng trên cơ sở hoà phối ngữ âm).
Vd: - Láy toàn phần: Xanh xanh, sạch sành sanh
- Láy bộ phận: xanh xao (lấy phụ âm đầu), lung tung (lấy vần)
Nêu khái niệm phương thức ngữ pháp:
Phương thức ngữ pháp là những biện pháp hình thức chung nhất thể hiện ý nghĩa ngữ pháp.
Có bao nhiêu loại phương thức ngữ pháp? Nêu ra
7.
1) Phương thức phụ tố
2) Phương thức biến đổi thành phần ngữ âm
3) Phương thức thay từ căn
4) phương thức trọng âm
5) phương thức lặp
6) phương thức từ hư
7) phương thức trật tự từ
Phương thức phụ tố là j? Cho 5 Vd
Biểu thị giống và số của danh từ, thì (thời) của động từ, sự chuyện đổi tù loại, cho nghĩa mới.
Vd:
- Giống c Danh từ: le chat -> la chatte
- số c danh từ: book -> books
- thì c động từ: study -> studied
- sự chuyển đổi từ loại: beauty -> beautiful
- cho nghĩa mới: agree -> disagree
Phương thức biến đổi thành phần ngữ âm là j? Cho 2vd
Biểu thị ý nghĩa ngữ pháp về số nhiều, giống
Vd:
- số nhiều: ox -> oxen
- giống: lion -> lioness
Phương thức thay từ căn là j? Cho 2vd
(Biến đổi hoàn toàn)
Thể hiện ý nghĩa ngữ pháp (về mức độ so sánh), giống.
Vd:
- So sánh: good/well -> better -> best
- giống: cock -> hen
Phương thức trọng âm là j? Cho 3vd
biểu thị số, cách, từ loại, quan hệ ý nghĩa ngữ pháp giữa các thành phần trong câu.
Vd:
- số, cách: pykú / pýku
- từ loại: présent / presént
- qhệ ý nghĩa giữa các thành phần trong câu: mẹ con đã về
Phương thức lặp là j? Cho 1vd
Biểu thị số nhiều, sự tăng giảm phẩm chất.
Vd:
- số nhiều: nhà nhà
- tăng giảm phẩm chất: xanh xanh
Phương thức từ hư là j? Cho 3vd
Biểu thị thời gian (việt), giống, số (pháp), số (anh)…
Vd:
- thời gian (việt): đã(hoặc đang) + đi + xong(hoặc rồi)
- giống: la garçon(mạo từ đực số ít), la mere (mạo từ cái số ít)
- số: some, all
Phương thức trật tự từ là j? Cho 3vd
Biểu thị từ loại, chức năng c từ, ý nghĩa c câu…
Vd:
- từ loại: Anh nông dân lấy(ĐT) cuốc(DT) cuốc(ĐT) đất(DT)
- chức năng c từ: mẹ thương con, con thương mẹ
- ýn c câu: the mother loves her daughter (ýn chủ động), the daughter is loved by the mother (ýn bị động)
Nêu kn dạng thức (hình thức) ngữ pháp:
Mỗi ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng 1 hình thức ngữ pháp. Hình thức ngữ pháp là những dấu hiệu vật chất dùng để biểu hiện ý nghĩa ngữ pháp.
Có bn loại dạng thức (hình thức) ngữ pháp? Nêu ra
6.
1) Hình thái từ
2) Láy từ
3) Hư từ
4) Phụ từ
5) trật tự từ
6) trọng âm
Dạng thức Hình thái từ là gì?
- sự biến đổi hình thái của danh từ, tính từ và đại từ để biểu thị ý nghĩa về số và giống. (6vd)
Vd: - danh từ: book -> books (số), actor -> actress (giống)
- tính từ: bon -> bons (số), bon -> bonne (giống)
- đại từ: this -> these (số), he -> she (giống)
- sự biến đổi hình thái c động từ để biểu thị ý nghĩa về mặt thời gian, về đại từ làm chủ ngữ (2vd)
Vd: - động từ biểu thị ý nghĩa về mặt tg: do -> did
- đại từ thực hiện hành động: go -> he/she/it goes
- sự biến đổi hình thái của tính từ, trạng từ để biểu thị ý nghĩa so sánh (1vd; cho Vd có nguyên tắc, 0 nguyên tắc)
Vd: tall->taller->tallest
Well/good -> better->best
Dạng thức láy từ là j? Cho 1vd
Nhằm biểu thị ý nghĩa tăng giảm phẩm chất, mức độ.
Vd: Xanh xanh
Dạng thức hư từ là j? Cho 1vd
Để biểu thị loại câu.
Vd: Hôm này là ngày thi à?
Dạng thức phụ từ là j? Cho vd
Để biểu thị số lượng, đơn vị, sự tiếp diễn tương tự, sự phủ định/ khẳng định, tần số xuất hiện/ kết thúc, mức độ.
Vd: i often go to school
Tôi đã lm xong bt
Dạng thức trật tự từ là j? Cho vd
Biểu thị chức năng ngữ pháp c từ
Vd: mẹ thương con / con thương mẹ
Dạng thức trọng âm là j? Vd
Biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu
Vd: Mẹ, con làm r
Mẹ con làm r