1 Flashcards
简单的爱情
情人节
[qíngrénjié ]
(n) Lễ Tình Nhân
简单
[jiǎndān]
(a) Đơn giản
孙月
[sūnyuè]
(tên) Tôn Nguyệt
王静
[wángjìng]
(tên) Vương Tịnh
李进
(Lǐ Jìn)
(tên) Lý Tiến
法律
[fǎlǜ] (n) Pháp luật
我们俩
[wǒmenliǎ ]
Hai chúng tôi
我们两个人
[wǒmenliǎnggèrén]
Hai người chúng tôi
新闻
[xīnwén] (n) Tin tức
好印象
[hǎoyìnxiàng]
Ảnh hưởng tốt
坏印象
[huàiyìnxiàng] Ảnh hưởng xấu
深
[shēn] (a) Sâu sắc, Đậm
印象很深
[yìnxiànghěnshēn] Ảnh hưởng sâu sắc
深红
[shēnhóng] Đỏ đậm
我对他印象很深
[wǒduìtāyìnxiànghěshēn ]Tôi ấn tượng sâu sắc đối với anh ấy
熟悉
[shúxi] (v) Hiểu rõ
大方
[dàfāng] (a) Hào phóng
自私
[zìsī] (a) Ích kỷ
性格不合
[xìnggébùhé ]Tính cách không hợp
不仅。。。而且,也,还。。。
[bùjǐn… Érqiě,yě,hái…..]
Không chỉ, không những….. Mà còn, mà không/ cũng/còn….
她不仅会说汉语,他也会说英语
专业
[zhuānyè]Chuyên ngành
开玩笑
(kāi wánxiào) (v) Nói đùa, đùa
太过分
(tài guòfèn)
Quá đáng
最好
(zuìhǎo) (phó) Tốt nhất
共同
(gòngtóng)(a) Chung, cùng
共同的爱好
(gòngtóng de àihào)Sở thích chung
共同点
(gòngtóng diǎn)Điểm chung
共同生活
(gòngtóng shēnghuó)Sống chung
适合
(shìhé)(v) Phù hợp , phù hợp với
幸福
(xìngfú)(a) Hạnh phúc
不幸
(bùxìng)(a) Bất hạnh
从来+不+v/adj or 从来+没 +v/adj+过
Từ trước đến nay chưa từng
从来没这么快乐过
生活
(shēnghuó)(n) Cuộc sống
刚
(gāng)(phó) Vừa, vừa mới .
Đứng phía sau chủ ngữ, Đi kèm với từ chỉ thời gian
去年九月他刚毕业
浪漫
(làngmàn)(a) Lãng mạn
够
(gòu)(v) Đủ
缺点
(quēdiǎn)(n) Khuyết điểm
优点
(yōudiǎn)(n) Ưu điểm
说谎
(shuō huǎng)Nối dối
睡懒觉
(shuì lǎnjiào)Ngủ nướng
睡过头
(shuì guòtóu)Ngủ quên
懒
(lǎn)(a) Lười
接受
(jiēshòu)(v) Chấp nhận; đón nhận
挺。。。的
(tǐng… de)Rất
有说不完的话
(yǒu shuō bù wán de huà)Có rất nhiều lời để nói
羡慕
(xiànmù)(v) Ngưỡng mộ, ước ao
爱情
(àiqíng)(n) Tình yêu
星星
(xīngxīng)(n) Sao
颗
(kē)(lượng) Hạt, hòn, viên,Ngôi (sao)
加班
(jiābān)(v) Tăng ca, làm thêm giờ
亮
(liàng)(v) Chiếu sáng, tỏa sáng, sáng
灯还亮着
(dēng hái liàngzhe)Đèn vẫn còn sáng
亮着灯
(liàngzhe dēng)Đèn vẫn còn sáng
感动
(gǎndòng)(v) Cảm động, làm xúc động
即使。。。+也。。。
(jíshǐ… yě…)
Cho dù (giả thiết)…. Cũng …( kết quả không thay đổi)
即使是星期天他也要加班
知足
(zhīzú)Biết đủ
自然
(zìrán)
(phó) Hiển nhiên, tự nhiên
(n) Tự nhiên
人造
(rénzào)(n) Nhân tạo
原因
(yuányīn)(n) Nguyên nhân
互相
(hùxiāng)(phó) Lẫn nhau, qua lại
互相学习
(hùxiāng xuéxí)Học tập lẫn nhau
互相帮助
(hùxiāng bāngzhù)Giúp đỡ lẫn nhau
=互助
互相理解
(hùxiāng lǐjiě)Thấu hiểu lẫn nhau
吸引
(xīyǐn)(v) Thu hút, hấp dẫn
游客
(yóukè)(n) Khách du lịch
幽默
(yōumò)(a) Hóm hỉnh, hài hước
脾气
(píqi)(n) Tính tình, tính nết
脾气很大
(píqi hěn dà)Hay nổi nóng
脾气很坏
(píqi hěn huài)Khó chịu
在桌子上
(zài zhuōzi shàng)Trên bàn
在学习上
(zài xuéxí shàng)Trong/ Về phương diện học tập
性格上互相吸引
(xìnggé shàng hùxiāng xīyǐn)
Trong/ Về phương diện tính cách thu hút lẫn nhau
普通
(pǔtōng)(a) Bình thường
嘴
(zuǐ)(n) Miệng
难过
(nánguò)(a) Buồn
终于
(zhōngyú)(phó) Cuối cùng