1 Flashcards
介绍
Giới thiệu 我站着介绍自己
自己
Bản thân 我站着介绍自己
放假
Nghỉ lễ , nghỉ làm
就
Đã ( Biểu thị sự việc phát sinh sớm hơn dự kiến , từ 了 có thể lược bỏ khi nói về tương lai ) 我们四月三十号就放假了
辞职
Nghỉ việc , từ chức 他三月就辞职了
才
Mới … ( Biểu đạt sự việc phát sing muộn hơn dự kiến ) 我们明天才放假
上
Trước ( Thời gian , thứ tự ) 上个星期
涨
Tăng ( 他上个月就涨工资了)
下
Sau ( Thời gian , thứ tự ) 我下个月才涨工资
升职
Thăng chức
奖金
Tiền thưởng 他们上个星期就发奖金了
开会
Họp , cuộc họp
出差
Đi công tác
得
Phải , cần ( Bắt buộc đọc là děi) 下个星期我得出差
加班
Tăng ca 程序员经常加班
不是。。就是。。
Không phải … Thì là … ( Biểu thị sự việc là 1 trong 2 trường hợp đưa ra chứ không phải phủ định trường hợp phía trước và khẳng định trường hợp phía sau ) 我的老板不是开会就是出差
迟到
Đi muộn 上个星期你不是迟到就是请假
请假
Xin nghỉ 上个星期你不是迟到就是请假
晚
Muộn 你回家太晚了
醒
Tỉnh 你弟弟六点就醒了,你八点才醒
香
Thơm 非常香
不过
Nhưng 不过,弟弟太小了
剩下
Còn lại 你把剩下那块小的吃了吧
出去
Ra ngoài 你也应该带你的弟弟出去玩