1 Flashcards

1
Q

áp dụng những biện pháp có hiệu quả

A

Применять эффективные меры

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

công nhận chính phủ mới

A

Признавать новое правительство

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

triển khai những dự án hợp tác trên nhiều lĩnh vực

A

Реализовывать проекты сотрудничества во многих сферах

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bảo vệ lợi ích cơ bản

A

Защищать основные интресы

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân

A

Высший представительный орган народа

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tổ chức buổi chiêu đãi chào mừng 70 năm thiết lập quan hệ ngoại giao

A

Организовывать приём по случаю 70-летия установления дипломатических отношений

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khẳng định vai trò trung tâm của ASEAN trong cấu trúc khu vực

A

Подтвердить центральную роль АСЕАН в региональной структуре

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ký hiệp định về hợp tác văn hoá

A

Подписать соглашение о культурном сотрудничестве

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động kinh doanh

A

Создать благоприятную атмосферу для предпринимательской деятельности

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

chia sẻ kinh nghiệm trong lĩnh vực công nghệ thông tin

A

Делиться опытом в области информационных технологий

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

góp phần củng cố sự tin cậy lẫn nhau

A

Способствовать повышению взаимного доверия

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

trình bày quan điểm chính thức của nước

A

Выражать официальную точку зрения страны

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chính sách đối ngoại độc lập, tự chủ

A

Независимая и суверенная внешняя политика

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trao đổi ý kiến về những vấn đề hai bên cùng quan tâm

A

Обмениваться мнением по проблемам, представляющим обоюдный интерес

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

phát triển ngành công nghiệp nặng

A

Развивать тяжёлую промышленность

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao

A

Официально установить дипломатические отношения

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

duy trì hoà bình, ổn định trong khu vực và trên thế giới

A

Сохранять мир и стабильность в регионе и в мире

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa

A

Стимулировать товарооборот

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

các vòng đàm phán liên chính phủ

A

Раунды межправительственных переговоров

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

duy trì và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc

A

Сохранять и развивать лучшие национальные традиции

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thực hiện chính sách Đổi Mới kinh tế

A

Реализовывать политику экономического обновления

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

bình thường hóa quan hệ

A

Нормализация отношений

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

đối tác ưu tiên trong chính sách đối ngoại

A

Приоритетный внешнеполитический партнер

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn

A

Строить инфраструктуру в сельской местности

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

có vị trí địa - chiến lược quan trọng trong khu vực

A

Иметь стратегически важное географическое положение в регионе

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

thăm dò, khai thác dầu khí trên thềm lục địa

A

Вести разведку и добычу нефти и газа на континентальном шельфе

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

tổ chức cuộc họp báo thường kỳ

A

Организовывать очередную пресс-конференцию

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

có quyền bầu và được bầu vào Quốc hội

A

Иметь активное и пассивное избирательное право на выборах в Национальное собрание

29
Q

nâng cấp quan hệ lên mức đối tác chiến lược toàn diện

A

Повысить отношения до уровня всеобъемлющего стратегического партнёрства

30
Q

tiến hành cải cách hành chính

A

Провести административную реформу

31
Q

các đối tác tham gia đàm phán

A

Партнёры по переговорам

32
Q

nhấn mạnh mong muốn tăng cường giao lưu, hợp tác trên các lĩnh vực

A

Подчеркнуть желание активизировать народную дипломатию и сотрудничество во всех сферах

33
Q

trên cương vị Chủ tịch Hội đồng Bảo an LHQ

A

На посту председателя совета Безопасности ООН

34
Q

chống lại sức ép từ bên ngoài

A

Оказывать сопротивление внешнему давлению

35
Q

góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

A

Способствовать продвижению социально-экономического развития

36
Q

Là thành viên không thường trực của Hội đồng Bảo an LHQ

A

Быть непостоянным членом СБ ООН

37
Q

chính sách “cân bằng” trong quan hệ với các nước lớn

A

Политика равновесия в отношениях с крупными странами

38
Q

hợp tác trên cơ sở bình đẳng cùng có lợi

A

Сотрудничество на основе равенства и взаимного интереса

39
Q

tích cực tham gia hội nhập quốc tế

A

Активно участвовать в международной интеграции

40
Q

đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện

A

Инвестировать в строительство ГЭС

41
Q

tiếp tục củng cố và phát triển quan hệ hữu nghị truyền thống giữa hai nước

A

Продолжать укрепление и развитие отношений традиционной дружбы между двумя странами

42
Q

kết thúc tốt đẹp chuyến thăm

A

Успешно завершить визит

43
Q

đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ quốc tế

A

Диверсификация международных отношений

44
Q

khai thác tiềm năng hợp tác kinh tế

A

Реализовывать потенциал экономического сотрудничества

45
Q

xác định phương hướng chính sách đối ngoại

A

Утвердить направления внешней политики

46
Q

cơ quan hành chính nhà nước cao nhất

A

Высший государственный административный орган

47
Q

giải quyết vấn đề biên giới lãnh thổ

A

Решать погранично-территориальные проблемы

48
Q

thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

A

Осуществлять индустриализацию и модернизацию страны

49
Q

diễn ra trong bầu không khí hiểu biết lẫn nhau

A

Проходить в атмосфере взаимопонимания

50
Q

nâng mối quan hệ hai nước lên tầm cao mới

A

Вывести отношения двух стран на новый уровень

51
Q

tăng cường thương mại hai chiều

A

Повысить объем двусторонней торговли

52
Q

áp dụng quyền phủ quyết

A

Применить право вето

53
Q

hướng đến nền kinh tế trung hòa carbon

A

В направлении углеродно-нейтральной экономики

54
Q

tích cực nỗ lực trong việc xây dựng thế giới hòa bình và công bằng

A

Активно прилагать усилия к строительству равенства и мира во всём мире

55
Q

tiềm ẩn nguy cơ rủi ro

A

Потенциальные риски

56
Q

Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh

A

Национальная стратегия зелёного роста

57
Q

Cao ủy LHQ về người tị nạn

A

Верховный комиссар ООН по делам беженцев

58
Q

sớm ký kết Bộ Quy tắc ứng xử ở Biển Đông

A

Скорейшее подписание Кодекса о поведении сторон в ЮКМ

59
Q

ngăn ngừa và giải quyết xung đột

A

Предотвращать и разрешать конфликты

60
Q

xây dựng các thể chế thị trường

A

Создавать рыночные механизмы

61
Q

khắc phục khủng hoảng tài chính toàn cầu

A

Преодолеть мировой финансовый кризис

62
Q

nối lại các cuộc đàm phán đa phương

A

Возобновить многосторонние переговоры

63
Q

chưa tương xứng với tiềm năng của hai bên

A

Всё ещё не соответствует потенциалу сторон

64
Q

đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao

A

Подготовка высококачественного человеческого ресурса

65
Q

trong bối cảnh diễn biến phức tạp của đại dịch COVID-19

A

В обстановке напряжённого распространения пандемии ковид-19

66
Q

tham gia vào sáng kiến “Vành đai và con đường”

A

Участвовать в инициативе один пояс один путь

67
Q

là một thành viên không thể tách rời của khu vực châu Á-TBD

A

Быть неотъемлемым членом АТР

68
Q

sử dụng hiệu quả và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

A

Эффективное и экономное использование природных ресурсов

69
Q

kiên trì lập trường nhất quán tuân thủ Hiến chương LHQ

A

придерживаться последовательной позиции в соответствии с Уставом ООН