1-100 Flashcards
A (mạo từ)
Một
Ability (N)
Khả năng, năng lực (làm cái gì về vật chất và tinh thần)
Able (adj)
Có thể làm gì đó, tài năng, lành nghề (không dùng cho CN It)
Possible (adj)
Có thể thực hiện được (không dùng cho CN I, He, She, We, They)
About (giới từ)
Về chủ đề (ai, cái gì), liên quan tới
Above (adv, giới từ)
Ở trên hoặc tới một địa điểm cao hơn
Accept (V)
Chấp nhận
According (N)
Theo, y theo
Account (N)
Tài chính, tài khoản
Across (adv, giới từ)
Từ bên này sang bên kia, băng qua
Act (N)
Hành động, công việc (cụ thể)
Action
Chỉ bất cứ hành động, công việc nào
Activity (N)
Sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn
Actually (adv)
Thực ra, trên thực tế
Add (V)
Thêm vào, làm tăng thêm
Address (N)
Địa chỉ
Administration (N)
Sự quản lý, sự quản trị
Admit (V)
Nhận vào, cho vào
Adult (N)
Người, động vật đã trưởng thành
Affect (V)
Ảnh hưởng, tác động
After (giới từ, trạng từ, sự liên kết)
Sau, sau khi
After (giới từ, trạng từ, sự liên kết)
Sau, sau khi
Again (adv)
Mặt khác, ngoài ra, vả lại
Again (adv)
Mặt khác, ngoài ra, vả lại
Against (giới từ)
Chống lại, phản đối
Age (N)
Tuổi
Agency (N)
Đại lý, cơ quan, tổ chức, hãng (chỉ một tổ chức hoặc một công ty cung cấp dịch vụ cho người khác hoặc đại diện của họ)
Agent (N)
Đại lý, đại diện, nhân viên, tác nhân (chỉ một người hoặc một thực thể hoạt động thay cho người khác hoặc tổ chức khác)
Ago (adv)
Đã qua, trong quá khứ
Agree (V)
Đồng ý, tán thành, chấp nhận
Agreement (N)
Sự đồng ý, sự thỏa thuận, hợp đồng
Ahead (adv)
Xa hơn về phía trước
Air (N)
Không khí
All
Tất cả
All
Tất cả
Allow
Cho phép
Almost
Hầu như, gần như
Almost
Hầu như, gần như
Alone
Một mình
Along
Dọc theo
Already
Đã…rồi
Also
Cũng, cả, nữa, ngoài ra
(= as well, too, not only…but also)
Although
Mặc dù, dẫu cho
(= Though, even though)
Alway
Luôn luôn, lúc nào cũng
(still: nhấn mạnh một tình huống không đổi)
Alway
Luôn luôn, lúc nào cũng
(still: nhấn mạnh một tình huống không đổi)
American
Người Mỹ, thuộc châu Mỹ
Among
Trong, giữa (sử dụng khi người, vật thuộc cùng một nhóm, không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên)
Among
Trong, giữa (sử dụng khi người, vật thuộc cùng một nhóm, không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên)
Amount
Số lượng, lên đến (đếm được, không đếm được)
Analysis
Sự phân tích, phép phân tích
Analysis
Sự phân tích, phép phân tích
And
Và, cùng, với
Animal
Động vật, thuộc động vật, thuộc thú
Another
Khác
Answer
Trả lời
Any
Bất kì
Anyone
Bất kì ai
Anything
Bất kì điều gì
Appear
Xuất hiện
Apply
Áp dụng (đưa ra lời yêu cầu trang trọng, viết bằng văn bản cho một công việc, một vị trí ở trường đại học, sự cho phép làm điều gì)
Approach
Tiếp cận
Area
Khu vực
Argue
Tranh cãi
Arm
Cánh tay
Around
Xung quanh
Arrive
Đi đến
Art
Nghệ thuật
Article
Bài báo
Artist
Nghệ sĩ, họa sĩ
As
Như, có vẻ là, giống
Ask
Hỏi
Assume
Cho rằng, chấp nhận
At
Ở tại, vào lúc
Attack
Tấn công
Attention
Sự chú ý
Attorney
Luật sư
Audience
Khán giả
Author
Tác giả, chủ mưu, đấng sáng tạo
Authority
Thẩm quyền, người có quyền
Available
Có giá trị, có sẵn, có ích
Avoid
Tránh ra, ngăn ngừa
Away
Xa, xa cách, rời xa, xa ra, xa đi
Away
Xa, xa cách, rời xa, xa ra, xa đi
Baby
Em bé
Back
N (hậu vệ, lưng, chỗ trong cùng)
Adv (mặt sau, lùi về sau)
Bad
Xấu, dở, ác, có hại
Bag
Bao túi
Ball
Quả bóng
Bank
Ngân hàng
Bar
Quán ba
Thanh, thỏi
Cấm, cản trở
Base
Nền tảng, cơ sở
Be
Thì, là, bị, được
Be
Thì, là, bị, được
Beat
Tiết tấu, nhịp, phách
Đánh đập
Beautiful
Xinh đẹp
Because
Bởi vì
Become
Trở nên, trở thành
Become
Trở nên, trở thành
Bed
Cái giường
Before
Trước khi, đằng trước
Begin
Bắt đầu, khởi đầu
Behaviour
Cách cư xử, tư cách đạo đức
Behind
Sau, đằng sau
Behind
Sau, đằng sau
Believe
Tin, nghĩ
Benefit
Lợi ích
Best
Tốt nhất
Better
Tốt hơn, làm cho tốt hơn, cải thiện
Better
Tốt hơn, làm cho tốt hơn, cải thiện
Between
Sử dụng khi kể tên người, vật, quốc gia riêng biệt, số lượng có thể là 2,3 hoặc nhiều hơn
Sau những từ relationship, different
Beyond
Vượt ra, ngoài tầm với
Big
To, lớn
Bill
Hóa đơn, yết thị
Bill
Hóa đơn, yết thị