1. 1. CHI . TRÊN . CƠ Flashcards

1
Q

Mô tả đúng về các cơ ở bàn tay là
A. cơ khép ngón cái được chi phối bởi thần kinh giữa
B. các cơ mô cái được chi phối bởi 1 thần kinh đến từ bó sau của đám rối cánh tay
C. các cơ giun có nguyên ủy bám vào các gân của cơ gấp các ngón nông
D.các cơ gian cốt mu tay làm dạng các ngón tay ra xa ngón tay giữa
E. Các cơ gian cốt gan tay giạng ngón tay

A

D.các cơ gian cốt mu tay làm dạng các ngón tay ra xa ngón tay giữa

cơ bàn tay
tk giữa ( dạng, đối chiếu, bó nông gấp cái ), khác - trụ
a=> cơ khép ngón cái - tk trụ
b=> cơ mô cái ( dạng ngắn, gấp ngắn , đối chiếu,, khép )
=> tk giữa ( bó ngoài + trong ), trụ ( bó trong ), ( nách, quay- bó sau)
c=> cơ giun - gân gấp ngón sâu
d=> gian cốt mu/ gan + giun => gấp đốt bàn- ngón, duỗi gian đốt ngón
e=> gian cốt gan - khép ngón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mô tả đúng về cơ ngực nhỏ là
A. đầu nguyên ủy của nó bám vào mỏm quạ
B, nó tạo nên thành sau của nách
C. nó được bọc bởi mạc đòn ngực
D. nó có tác dụng nâng vai
E. nó chia tk nách thành 3 phần

A

C. nó được bọc bởi mạc đòn ngực

CƠ NGỰC NHỎ
a=> nguyên uỷ = xương sườn 3-5
b=> thành trước
thành nách: 4
- trước = quạ, ngực >< sau : dvai, tròn lớn, đầu dài 3 đầu
- trong : R trước >< ngoài : ptreen x cánh tay
c: mạc đòn ngục
d=> hạ và xoay vai
e=»chia đm nách - 3 phần :

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mô tả đúng về các cơ của chi trên là
A. tất cả các cơ nội tại của mô cái bám tận vào nền đốt ngón gần của ngón cái
B. tất cả các đầu của cơ tam đầu cánh tay bám vào xương vai
C. ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khép
D. các gân cơ gấp các ngón sâu bám vào đốt giữa của các ngón tay 2 – 5
e. các gân cơ gấp các ngón nông bám vào đốt giữa của các ngón tay

A

C. ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khép
ô mô cái = dạng, khép, gấp ,đối chiếu
ô mô út: dạng /x/ gấp, đôi chiếu

CƠ CHI TRÊN
a=> tất cả - x ( đối chiếu ngón cái - bám xương đốt bàn )
b=> tất cả -x ( đầu dài 3 đầu - xvai- củ dưới ổ chảo )
d=> gân gấp ngón sâu- nền đốt xa,
e=> gân gấp nông - đốt giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mô tả đúng về vị trí của hãm gân gấp cổ tay là
A. nó nằm nông hơn các thần kinh trụ và giữa
B. nó nằm sâu hơn các thần kinh trụ và giữa
C. nó nằm sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn tk giữa
D .nó nằm nông hơn thần kinh trụ và sâu hơn thần kinh giữa

A

C. nó nằm sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn tk giữa

=> hàm gân gấp cổ : tk giữa ftrc & tk trụ- sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các cơ sau đều có tác dụng gấp cẳng tay. Trong các cơ này, cơ được tk quay chi phối là
a. cơ nhị đầu cánh tay
b. cơ cánh tay quay
c. cơ cánh tay
d. cơ sấp tròn

A

b. cơ cánh tay quay

NGĂN MẠC TRƯỚC - GẤP: 4 lớp - 8 cơ
L1: gấp cổ tay Q/T; gan dài, sấp tròn
L2: gấp nông
L3: gấp sâu, gấp cái dài
L4: sấp vuông
=> gấp cổ trụ & bó trong gấp sâu = tk trụ, khác - giữa
NGĂN MẠC SAU - DUỖI :
- nông :
cơ duỗi ( cổ Q dài/ ngắn, cổ T , út, ngón, )+ cánh tay Q, khuỷu
- sâu
duỗi ( cái dài/ ngắn, trỏ)+ dạng cái + ngửa
=>tất cả - tk quay
>< cơ cánh tay Q ! gấp

=> cẳng tay
GẤP= trước : trụ giữa
duỗi = sau = quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các mô tả sau đây về cử động ngửa cẳng tay đều đúng, trừ
A. ngửa là làm tay hướng ra trước
B. cử động ngửa bị mất một phần khi tk quay bị đứt lúc đi qua cánh tay
C. nó cần đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tay
D. nó cần đến sự tham gia của các khớp quay trụ gần và xa

A

C. nó cần đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tay
=> chỉ cần khớp quay - trụ
NGỬA TAY
- gan- hướng ra trước,
- cơ ngửa ( tk Q), 2 đầu ( TK bì )
- tt tk Q - liệt cơ ngửa và 1 phần kn ngửa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mô tả đúng về nhóm các cơ vận động đai ngực là
A. cơ ngực bé nâng xương vai
B. tất cả các cơ nhóm này có đầu nguyên ủy không bám vào xương của chi trên
c. cơ răng trước khép xương vai
D. cơ thang do đám rối cánh tay chi phối

A

B. tất cả các cơ nhóm này có đầu nguyên ủy không bám vào xương của chi trên

đai ngực = xương đòn + x vai
- 16= 7 nội tại + 9 ngoại lai
a=> ngực bé -hạ và xoay xương vại, nâng x. sườn
b=> tất cả zu -
c=> răng trước -giạng và xoay lên trên
d=> cơ thang - nhánh Xi và nh ĐR cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Gãy xương đốt bàn tay thứ nhất có thể làm tổn thương chỗ bám tận của cơ
A. cơ giạng ngón cái ngắn
B. cơ gấp ngón cái ngắn
C. cơ đối chiếu ngón cái
D. cơ khép ngón cái

A

C. cơ đối chiếu ngón cái
=> bám tận x. đốt bàn 1 ,

giạng, gấp, khép- bám tận đốt ngón gần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

[H]Mô tả nào sau đây về các cơ của chi trên là đúng?
a. Tất cả các cơ nội tại của mô cái bám tận vào nền đốt ngón gần
b. Tất cả các đầu của cơ nhị đầu cánh tay và cơ tam đầu cánh tay bám vào xương vai
C. Ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khép
D. Các gân cơ gấp các ngón sâu bám vào đốt giữa của các ngón tay
E. Các gân cơ gấp các ngón nóng bám tận vào đốt xa của các ngón tay

A

C. Ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

[H]Cơ cánh tay bám vào diện xù xì ở mặt trước mỏm vẹt của xương?
a. Vai
b. Đòn
c. Cánh tay
d. Quay
e. Trụ

A

e. trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

[H]Cấu trúc nào tạo nên nếp nách trước có tác dụng gấp và khép cánh tay?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ răng trước
D. Đầu dài cơ tam đầu
E. Xương trụ

A

A. Cơ ngực lớn

CƠ NGỰC LỚN
- khép & xoay trong cánh tay
- p đòn - gấp và xoay cánh vào trong
- p ức -sườn - hạ thấp cánh tay và vai
- bờ ngoài - nếp nách trước

HỐ NÁCH: 1 đỉnh, 1 nền, 4 thành
- trc= quạ & ngực & mạc & d đòn >< sau = dvai,trên/ dưới gai, tròn lớn, đầu dài 3, lưng rộng
- trong : răng trc >< ngoài : p trên cánh tay,đenta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

[H]Cấu trúc nguyên ủy bám vào mạc ngực - thắt lưng tạo nên nếp gấp nách sau cùng với cơ tròn lớn là?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ răng trước
D. Đầu dài cơ tam đấu
E. Xương trụ

A

B. Cơ lưng rộng
( mạc tl )

CƠ LƯNG RỘNG
- xp từ mạc ngực- thắt lưng
- nếp nách sau = tròn lớn, lưng rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

[H]Cấu trúc bám vào xương vai và được các nhánh của TK quay chi phối là:
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ lưng rộng
CC. ơ răng trước
D. Gân cơ dưới gai
E. Đầu dài cơ tam đầu

A

E. Đầu dài cơ tam đầu

đầu dài bám củ dưới ổ chảo & cf = tk quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

[H]Cấu trúc tạo nên thành trước của nách, được chi phối bởi các bờ ngoài và trong của đám rối cánh tay?
a. Cơ ngực lớn
b. Cơ lưng rộng
c. Cơ răng trước
d. Gân cơ dưới gai
e. Đầu dài cơ tam đầu

A

a. Cơ ngực lớn
- thành trước nách
- tk ngực ngoài và trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

[H]Cấu trúc góp phần giữ vững khớp vai, được chi phối bởi một nhánh của Tk trên vai là?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ răng trước
D. Gân cơ dưới gai
E. Đầu dài cơ tam đầu

A

D. Gân cơ dưới gai
- gân => đai xoay - giữ khớp vài
- nhán tk trên vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

[H]Cấu trúc gân gấp các khớp gian đốt ngón tay xa được chi phối bởi TK giữa và trụ?
A. Các cơ gian cốt
B. Các cơ giun
C. Cơ gấp các ngón sâu
D. Cơ gấp các ngón nông
E. Cơ duỗi các ngón

A

C. Cơ gấp các ngón sâu
(=> gấp …=> cơ gấp )
- gấp khớp gian đốt ngón xa
- tk trụ + giữa

17
Q

[H]Cơ nào có nguyên uỷ bám vào bờ ngoài của các gân của một cơ khác?
A. Các cơ gian cốt
B. Các cơ giun
C. Cơ gấp các ngón sâu
d. Cơ gấp các ngón nông
E. Cơ duỗi các ngón

A

B. Các cơ giun
- nguyên uỷ - bờ ngoài gân gấp ngón sâu
- tk giữa , trụ

18
Q

[H]Cơ nào gấp các khớp gian đốt ngón gần được hi phối bởi Tk giữa?
A. Các cơ gian cốt
B. Các cơ giun
C. Cơ gấp các ngón sâu
D. Cơ gấp các ngón nông
E. Cơ duỗi các ngón

A

D. Cơ gấp các ngón nông
- gấp gian đốt ngón gần + tk giữa
>< gấp sâu : gấp gian đốt xa + tk giữa, trụ

19
Q

[H]Cơ nào duỗi khớp gian đốt ngón khi các khớp đốt bàn tay - đốt ngón tay được gấp lại?
A. Các cơ gian cốt
B. Các cơ giun
C. Cơ gấp các ngon sâu
D. Cơ gấp các ngón nong
E .Cơ duỗi các ngón

A

E .Cơ duỗi các ngón
- duỗi gian đốt gần và xa khi đốt bàn - ngón gấp

gấp gian đốt gần = gấp nông
gấp gian đốt xa = gấp sâu
gấp bàn - ngón = giun + gian đốt>< duỗi = duỗi các ngón

20
Q

[H]Cơ nào bám tận vào các gân duỗi,/ khép và dạng cá ngón tay?
A. Các cơ gian cốt
B. Các cơ giun
C. Cơ gấp các ngon sâu
D. Cơ gấp các ngón nông
E. Cơ duỗi các ngón

A

A. Các cơ gian cốt
- gian cốt mu + gan => bám gân duỗi + chi phối tk trụ
- gian cốt mu - dạng + gian cốt gan - khép

> < cơ giun bám gân gấp sâu
cơ gina đốt- gân duỗi

21
Q

[H]Cơ nào thực hiên động tác ngừa căng tay; có nguyên ủy từ xương vai?
A. Cơ tròn bé
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ nhị đầu cánh tay
D. Cơ trên gai
E .Cơ cánh tay quay

A

C. Cơ nhị đầu cánh tay
- zu: đầu dài - củ trên ổ chảo x vai ; đầu ngắn - mỏm quạ
- ngửa cẳng

NGỬA TAY
- gan- hướng ra trước,
- cơ ngửa ( tk Q), 2 đầu ( TK bì )
- tt tk Q - liệt cơ ngửa và 1 phần kn ngửa

22
Q

[H]Cơ nào giúp giữ vững khớp vai, được chi phối bởi Tk nách?
A. Cơ tròn bé
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ nhị đầu cánh tay
D. Cơ trên gai
E .Cơ cánh tay quay

A

A. Cơ tròn bé
- tạo đai xoay + cf = tk nách

cơ dưới gai=> đai xoay + nhánh tk trên vai
tk nách => tròn bé, denta

23
Q

[H]Cơ nào tạo nên một phần nếp nách, được chi phối bởi TK nách?
A. Cơ tròn bé - tk nách
B. Cơ lưng rộng- tk ngực lưng
C. Cơ nhị đầu cánh tay
E. Cơ trên gai - tk trên vai
F .Cơ cánh tay quay

A

A. Cơ tròn bé
tk nách => tròn bé, denta
tròn bé => thành sau

HỐ NÁCH: 1 đỉnh, 1 nền, 4 thành
- trc= quạ & ngực & mạc & d đòn >< sau = dvai,trên/ dưới gai, tròn lớn/bé, đầu dài 3, lưng rộng
- trong : răng trc >< ngoài : p trên cánh tay,đenta

24
Q

[H]Cơ nào tạo nên một phần nếp nách, được chi phối bởi một TK tách từ bó sau ĐRTK ?
A. Cơ tròn bé - tk nách
B. Cơ lưng rộng- tk ngực lưng
C. Cơ nhị đầu cánh tay
E. Cơ trên gai - tk trên vai
F .Cơ cánh tay quay

A

B. Cơ lưng rộng
- nếp nách sau, tk ngực lưng - nhánh bó sau

ĐRTk
- bó ngoài => tk cơ bì
- bó trong => tk trụ//tk cẳng- cánh tay trong,
- bó sau - tk nách + quay
- bó ngoài + trong = tk giữa

25
Q

[H]Cơ nào dạng cánh tay, tạo nên một phần của đai xoay, bám vào củ lớn xương cánh tay?
a.Cơ tròn bé - tk nách
b. Cơ lưng rộng- tk ngực lưng
c. Cơ nhị đầu cánh tay -
d. Cơ trên gai - tk trên vai ( tk trên/ dưới gai)
e. Cơ cánh tay quay

A

d. Cơ trên gai
-zu : hố trên gai- củ lớn x. cảnh tay
- tk trên vai , dạng cánh

đai xoay
- cơ trên gai - tk trên vai
- cơ dưới gai=> nhán tk trên vai
- Cơ tròn bé =>= tk nách

26
Q

[TH]cơ nào trong các cơ sau đây không tham gia vận động khớp vai:
cơ ngực bé
cơ ngực lớn
cơ nhị đầu cánh tay
cơ tam đầu cánh tay

A

??
KHỚP VAI
-gấp cánh = quạ, denta, ngực lớn
- duỗi : tròn lớn, lưng rộng, del
- dạng : delta
- khép : gấp + duỗi
- quay tròn = gấp+ duỗi + dạng + khép
- coay trong : ngực lớn, /lưng rộng , tròn lớn, del
- xoay ngoài : delta, /tròn nhỏ

2 đầu => gấp cánh tại khớp vai
3 đầu => duỗi cánh - kvai
ngực lớn - khép + xoay trong cánh - kvai
ngực bé - hạ và xoay xương vai ??