03102021 Flashcards

1
Q

Kinh doanh khó khăn

A

stricky business

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

dễ bị tổn thương

A

vulnerable to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

dẫn đến thảm họa

A

lead to disaster

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ngọn lửa tỏa ra ánh sáng hạn chế, dễ bị gió giật

và thời tiết, có thể dẫn đến thảm họa

A

Flames cast limited light, are vulnerable to wind

and weather, can lead to disaster

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

làm cho lửa di động

A

making fire portable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

giao thông đường sắt

A

railroads traffic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tàu chở hàng

A

freight train

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tàu chở người

A

passenger train

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

sự đổi mới

A

innovation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

đèn chiếu sáng

A

illuminators

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nhu cầu

A

in demand

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

một đống nút thông

A

a pile of pine knots

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

một cái lưới sắt

A

an iron grate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đẩy trước đầu máy

A

pushed ahead of the locomotive

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chiếu sáng

A

cast light

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đèn dầu

A

an oil lamp

17
Q

gương phản xạ cong

A

a curved reflector

18
Q

dễ dàng thổi ra trong gió

A

blew out easily in the wind

19
Q

gió tạo ra bởi chuyển động của tàu

A

wind generated by the movement of the train

20
Q

nó ném ánh sáng lên phía trước xe lửa 100

A

feet it threw light up to 100 feet ahead of the train

21
Q

không dập tắt được trong gió

A

did not extinguish in the wind

22
Q

Đèn pha này có hai nhược điểm lớn

A

This headlamp had two major drawbacks

23
Q

Nó yêu cầu máy phát điện riêng,

A

its own generator

24
Q

máy phát điện hơi nước

A

steam generators

25
Q

các bộ phận mỏng manh

A

the delicate parts

26
Q

đường ray gồ ghề

A

the rough rails

27
Q

các bộ phận mỏng manh dễ bị gãy do đường ray gồ ghề mà các đoàn tàu đi qua.

A

the delicate parts broke easily as a result of the rough rails over which the trains traveled

28
Q

đèn pha điện chạy bằng pin

A

a battery-powered electric headlamp

29
Q

máy phát điện hơi nước

A

steam generators

30
Q

để cung cấp năng lượng cho đèn pha điện trên xe lửa

A

to power electric headlamps on trains

31
Q

luật liên bang

A

federal law

32
Q

luật liên bang yêu cầu xe lửa phải có đèn pha điện.

A

federal law required trains to have electric headlamps.

33
Q

nghiêm ngặt hơn

A

more stringent

34
Q

Hiệu quả là một chất lượng quan trọng đối với bất kỳ sản phẩm mới nào.

A

Efficiency is an important quality for any new product.

35
Q

Đèn pha hiệu quả giúp đi lại an toàn vào ban đêm

A

Efficient headlamps made safe travel at night possible

36
Q

Nến không đóng một căn phòng rất hiệu quả.

A

Candles do not ltght a room very efficiently.