001. 노약자석 Flashcards
오늘 우리 뭐에 대해서 이야기 할까요?
hôm nay chúng ta sẽ nói chuyện về vấn đề gì thế
오늘은 노약자석에 대해서 한번 얘기해 봐요.
hôm nay chúng ta thử nói về ghế ngồi ưu tiên (dành cho người già yếu, phụ nữ có thai,..). 얘기해: nói, kể
오늘 출근 할 때 뭐 타고 오셨어요?
hôm nay lúc đi làm đã đi bằng phương tiện gì
저는 출근할 때 전철도 타고 버스도 타요.
tôi lúc đi làm đi bằng tàu điện và cả xe bus nữa
버스 안에 보면 (네) 왠지 좌석 색깔이 다르잖아요
왠지 좌석: không hiểu sao, chỗ ngồi “ở trong xe bus nếu nhìn không hiểu sao màu sác các ghế lại khác nhau đúng không.
버스 안에는 노약자를 위한 자리가 따로 있어요.
따로: riêng, riêng biệt
이게 한자로 이루어진 말인데
이루어진: được tạo thành, được thực hiện
“kết quả có được bằng mồ hôi.”
땀으로 이루어진 결과
제가 아주 쉽게 풀어드릴게요
풀다: cởi, tháo, mở, giải nghĩa
(네) “노”자는 나이가 들었다는 뜻을 나타냅니다. (아…)
그리고 “약”자는 몸이 약하다는 뜻을 나타내요. (아…) “자”는 놈(놈?)
원래 “놈 자” 자인데 (네) 사람을 나타내죠
나타내다: thể hiện, xuất hiện, biểu lộ
약하다: non yếu, mềm yếu
원래: vốn dĩ, từ đầu, vốn là, vốn có
임산부도 뱃속에 아기가 있으니까 몸이 무겁잖아요
아… 뱃속에 아기가 있는 임신한 사람을 ‘임산부’라고 말하죠?
임산부: phụ nữ mang thai, sản phụ
뱃속: trong lòng, trong bụng.
아… 너무 눈치가 보여요.
눈치가 보여요: ngại ngùng vì bị người khác nhìn, để ý
사람들이 많이 쳐다봐서 (아…) 부끄러울 것 같아요. 저는 아직 안 앉아 봐서 모르겠는데…
쳐다봐서: nhìn chằm chằm, nhìn ngay, nhìn thẳng
부끄러울: (창피하다) xấu hổ, ngượng ngùng (수줍다) e lệ, thẹn thùng. (창피해 하다) (cô ấy, anh ấy) xấu hổ.
노약자석은 항상 비어 있잖아요.
비어 있거나 아니면 정말 노약자 분들이 앉아 있죠.
비어 있잖아요: để trống đúng không.
주로 할머니, (그렇죠) 할아버지들이 앉아 계시죠?
주로: chủ yếu
사실 저도 예전에 강남으로 출근을 한 적이 있었는데요.
예전: Trước đây