Ung Thư Thực Quản Flashcards

1
Q

Các yếu tố thuận lợi của ung thư thực quản?

A
  • Tuổi.
  • Nam.
  • Rượu và thuốc lá.
  • Thiếu vitamin A,C, riboflavin.
  • Các bệnh lý ở thực quản.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chiều dài thực quản khoảng?

A

25cm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Trên phim chụp cắt lớp, thực quản bắt đầu ở vị trí?

A

Bờ dưới đốt sống cổ VII.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ranh giới của 1/3 trên thực quản?

A

Từ miệng thực quản (cách cung răng trên 14-15cm) đến bờ trên quai đm chủ (cách cung răng trên 25cm).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ranh giới của 1/3 giữa thực quản?

A

Từ bờ trên quai đm chủ đến bờ dưới tĩnh mạch phổi dưới (cách cung răng trên 33cm).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ranh giới của 1/3 dưới thực quản?

A

Từ bờ dưới tĩnh mạch phổi dưới tới tâm vị (cách cung răng trên 40cm).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu tạo của thực quản?

A

Gồm 3 lớp:

  • Lớp niêm mạc.
  • Lớp dưới niêm mạc.
  • Lớp cơ: 1/3 trên là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các thể đại thể của ung thư thực quản?

A
  • Thể sùi.
  • Thể thâm nhiễm.
  • Thể loét (hay gặp nhất).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phần lớn ung thư thực quản là loại tế bào gì?

A

Ung thư biểu bì hay biểu mô tế bào gai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ung thư ở phần nào là dễ lan tràn ra xung quanh?

A

1/3 giữa vì ở phần hẹp của trung thất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ung thư ở đoạn nào chậm xâm lấn ra chung quanh?

A

1/3 dưới vì ở vùng rộng của trung thất, có mô mở lỏng lẻo bao bọc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đường di căn của ung thư thực quản?

A
  • Bạch mạch.

- Máu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Các triệu chứng cơ năng của ung thư thực quản?

A
  • Nuốt nghẹn.
  • Nôn.
  • Tiết nhiều nước bọt.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các triệu chứng của ung thư thực quản thường xuất hiện ở giai đoạn?

A

Muộn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Triệu chứng thực thể của ung thư thực quản?

A

Sờ thấy hạch thượng đòn, hạch vùng trên rốn, gan lổn nhổn, di căng xương…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Triệu chứng toàn thân của ung thư thực quản?

A

Sụt cân nhanh chóng.

17
Q

Hình ảnh chụp thực quản có baryt ở ung thư thực quản thể sùi?

A

Một hình khuyết có đường bờ nham nhở, ngoằn nghèo.

18
Q

Hình ảnh chụp baryt trong ung thư thực quản thể thâm nhiễm?

A

Một đoạn hẹp nhỏ lại, cứng.

19
Q

Hình ảnh chụp baryt của ung thư thực quản thể loét?

A

Một ổ đọng thuốc hình tròn, hình bầu dục hay hình thấu kính.

20
Q

Triệu chứng cận lâm sàng sớm nhất của ung thư thực quản?

A

Hình dạng các lớp niêm mạc bị thay đổi trên chụp đối quan kép.

21
Q

Giá trị của chụp X-quang trong ung thư thực quản?

A
  • Chẩn đoán xác định.
  • Vị trí.
  • Độ lớn của thương tổn.
22
Q

Hình ảnh thấy được qua nội soi ở giai đoạn sớm?

A

Niêm mạc mất nếp, phẳng ra.

23
Q

Giá trị của siêu âm nội soi?

A
  • Đánh giá độ xâm lấn của ung thư ra ngoài thực quản và phát hiện các hạch di căn.
  • Phân giai đoạn T.
  • Thâm nhiễm hạch vùng.
24
Q

Chẩn đoán phân biệt ung thư thực quản đến sớm?

A
  • Co thắt tâm vị.
  • Hẹp thực quản do viêm.
  • Túi thừa thực quản.
  • Thương tổn thực quản do chấn thương.
25
Giai đoạn S0?
Tis, No, Mo.
26
Giai đoạn SI?
T1, No, Mo.
27
Giai đoạn SIIA?
T2 hay T3, No, Mo.
28
Giai đoạn SIIB?
T1 hay T2, N1, Mo.
29
Giai đoạn SIII?
T3, N1, Mo hoặc T4, mọi N, Mo.
30
Giai đoạn SIV?
Mọi T, mọi N, M1.
31
Phẫu thuật Sweet là gì?
Mở ngực-bụng, 1/3 dưới thực quản, k bóc tách nạo hạch lên cao đc.
32
Phẫu thuật Lewis-Santy là gì?
Mở ngực phải bụng, 1/3 giữa thực quản, đánh giá đc tình trạng bụng và hạch quanh thực quản ngực.
33
Cắt thực quản toàn bộ (mở thực quản cổ-bụng-ngực) đc ưa chuộng khi tổn thương đoạn nào thực quản?
1/3 giữa.
34
Phương pháp Orringer là gì?
Cắt thực quản k mở ngực, chỉ mở bụng, cổ, tách thực quản, không lấy rộng mô quanh thực quản, chỉ áp dụng cho u nhỏ, mới khu trú ở 1/3 trên và dưới, ít đau sau mổ.
35
Mục đích phẫu thuật tạm thời?
Cho bn có thể nuốt được.
36
Các phương pháp phẫu thuật tạm thời?
- Đặt ống nong trong lòng thực quản. - Phẫu thuật bắc cầu (Pontage). - Mở thông dạ dày nuôi dưỡng bn (Fontan hoặc Witzel).
37
Phương pháp nào có thể kéo dài thời gian sống thêm sau 5 năm?
Hoá trị.