Câu 1 HPT: Flashcards
K7001
Kỹ thuật chuẩn độ thay thế được sử dụng trong trường hợp?
Ví dụ về chuẩn độ thay thế?
X: là chất cần định lượng
R: thuốc thử
R’: là thuốc thử khác
Thuốc thử R phản ứng thuốc thử R’ tạo ra R’’
Chuẩn độ X bằng thuốc thử R’’
Từ R” ta tính được X
X là Na2S2O3
R là K2Cr2O7
R’ là KI
CNNa2S2O3.V=m/E×1000
K7002
Kỹ thuật chuẩn độ thừa trừ dùng trong trường hợp?
Ví dụ về chuẩn độ thừa trừ?
Được dùng cho các phản ứng:
+ Diễn ra chậm
+ Không có chỉ thị thích hợp
Ví dụ:
X: là chất cần định lượng
R: thuốc thử
R’ thuốc thử khác
X phản ứng với lượng dư R
Lượng R dư được chuẩn độ bằng R’.
Từ R, R’ ta tính được X
X: là Cl-
R: là Ag+
R’: SCN-
Ag+ + Cl- = AgCl
Lượng dịch lọc, dịch rửa
Ag+ + SCN- = AgSCN
(CN.V)Ag+ = (CN.V)Cl-+ (CN.V)SCN-
K7204
Yêu cầu của 1 PỨ CĐ?
Cách GQ PƯCĐ ko đạt yêu cầu?
- TT PƯ hoàn toàn CĐL
- Nhanh
- Chọn lọc
- Chỉ thị thích hợp, sai số chấp nhận đc
- Nếu phản ứng diễn ra chậm: tăng v phản ứng: đun nóng, xúc tác, …
- Dùng KT CĐ phù hợp
K7006
Yêu cầu của 1 CG?
SS chất gốc & chất gốc đối chiếu?
- Độ tinh khiết PT cao, tạp < 0,1%
- TPHH ứng với CTXĐ, kể cả hàm lg H20 kết tinh
- Bền vững
- Khối lượng phân tử lớn, giảm sai số khi cân
Chất gốc: hàm lượng > 99,9%. Dùng cho phân tích chất khác
Chất gốc đối chiếu: hàm lượng >= 95%. Dùng cho phân tích chính chất đó
K7202
Điểm tương đương?
ĐKT?
NN của SS trong CĐ?
Cách khắc phục?
Trình bày công thức tính nồng độ P (g/l) của dung dịch cần chuẩn độ theo nồng độ đương lượng của dung dịch theo chuẩn độ trực tiếp?
ĐTĐ: thuốc thử phản ứng vừa đủ chất cần ĐL
ĐKT: Kết thúc CĐ
NN:
+ Sự khác nhau ĐTĐ & ĐKT
Cách khắc phục:
Lựa chọn chỉ thị có SS:
+ Phạm vi cho phép
+ Càng nhỏ càng tốt
K7101
Mô tả ngắn gọn quá trình chuẩn độ và giải thích cách tính toán trong chuẩn độ xác định lại nồng độ dung dịch HCl đã pha bằng dung dịch gốc Na2CO3 0,1N đã thực hiện trong quá trình
Pha dung dịch gốc Na2CO3
CN.V1)HCl = CN.V)Na2CO3
So sánh việc xử lý với nước có trong chất gốc dùng để pha các DD trong CĐ?
2 cách xử lý:
+ Với H2O KT trong CG: pha DD chuẩn, cân 1 lg CG tính theo KLM gồm cả nước KT => C mong muốn
VD: H2C2O4.2H2O:
0,1000N (M=63,035)
Cân m=N.E.V h2c2o4/1000
+ Với CG ẩm:
. Loại bỏ bằng sấy
. BQ trong lọ kín
VD: Na2CO3 sấy 200 độ/2 giờ trước khi dùng làm CG
K7105
SS cách pha dung dịch chuẩn dùng cho CĐ từ NaOH viên & Na2CO3?
NaOH
+ Ko đạt chất gốc, do dễ hút nước, carbonat hóa
+ Cân trực tiếp vào cốc có mỏ, do NaOH dễ bị hút ẩm
+ Khi pha sẽ sử dụng 1 lg NaOH lớn hơn so với khối lượng lý thuyết
+ Cân trên cân kỹ thuật
+ Dùng dd gốc để xác định lại nồng độ
Na2CO3
+ Đạt tiêu chuẩn của 1 CG
+ Pha trong bình ĐM
+ Cân trên cân phân tích
Trình bày 3 kỹ thuật chuẩn độ một ion kim loại bằng phương pháp Complexon (Nguyên tắc, cách bố trí thí nghiệm)
Trực tiếp: ion + EDTA
Thừa trừ: EDTA dư
Thay thế: MgY dư
Chuẩn độ trực tiếp:
+ được SD khi có chỉ thị thích hợp
VD: Định lượng Mg2+ trong đệm amoni với chỉ thị ET
Chuẩn độ thừa trừ:
+ được SD khi không có chỉ thị thích hợp
+ Diễn ra chậm
VD: EDTA dư vào dung dịch hòa tan ion kim loại
định lượng EDTA dư bằng Mg2+ với chỉ thị ET
Chuẩn độ thay thế:
+ dư phức MgY vào dung dịch chứa ion kim loại
+ chuẩn độ Mg2+ đã giải phóng = dd EDTA