Bài 5 Flashcards
Nguyên tắc chuẩn độ kết tủa bằng phương pháp đo bạc?
Dựa trên phản ứng tạo thành những muối bạc kết tủa, thường sử dụng dung dịch AgNO3 cho phản ứng với chất cần định lượng có khả năng tạo kết tủa với bạc (thường là halogen)
Ag+ + X- = AgX
Pha 50,00 ml NaCl 0,0500N?
m = CN.E.V/1000
E = 58,5
Khc = mtt/mlt
CN = Khc . 0,0500
Định lượng dung dịch AgNO3 theo phương pháp Mohr:
Trên buret?
Trong bình nón?
Chuyển màu?
Trên buret: AgNO3 (Bỏ tráng)
Bình nón: 10,00 ml NaCl
20ml nước
5 giọt K2CrO4
Màu: chuẩn độ đến khi dd có màu hồng nhạt
Phương trình phản ứng?
Ag + + Cl -
Ag+ + CrO4 2-
Ag + + Cl - = AgCl (tủa trắng)
Ag+ + CrO4 2- = Ag2CrO4 (tủa nâu đỏ)
Công thức tính? CN AgNO3
E AgNO3 = 169.87
CN AgNO3 = (CN.V)NaCl / V AgNO3
Định lượng dd Cl- 0,9% bằng phương pháp Volhard:
Trên buret có?
Trong bình nón?
Chuyển màu?
Trong buret: KSCN
Pha loãng 5 lần
10,00ml Cl-
20,00ml Ag+
1ml HNO3 đặc
thêm nước đến vạch 100,00ml
Bình nón:
có 50,00ml dịch lọc
5ml HNO3 đặc
5 giọt phèn sắt amoni
Màu: Chuẩn độ đến khi dung dịch màu đỏ nhạt
Phương trình phản ứng:
Ag+ + Cl-
Ag+ + SCN-
Fe3+ + SCN-
Ag+ + Cl- = AgCl
Ag+ + SCN- = AgSCN
Fe3+ + SCN- = Fe(SCN) 2+ (màu đỏ)
Công thức tính P(g/l) NaCl?
P (g/l) NaCl = CN.E
E NaCl = 58,5
(CN.V)NaCl = (CN.V) Ag+ - (CN.V) KSCN
Định lượng KI theo phương pháp Fajans:
Trên buret?
Trong bình nón?
Chuyển màu?
Trên buret: AgNO3
Bình nón:
10,00 ml KI
1ml acid acetic đặc
2 giọt eozinat 0,5%
Màu: Chuẩn độ đến khi tủa màu hồng tím
Phương trình phản ứng:
Ag+ + I-
Ag+ + I- = AgI
Công thức tính P(g/l) KI?
P (g/l) KI = CN.E
E = 166
CN.V = (CN.V) AgNO3/ V KI