A./ GIẢI PHÁP CHUNG Flashcards

1
Q

1./ Tổng quan nội dung công việc.

A
    1. Hệ thống điều hoà không khí :
    1. Hệ thống thông gió cơ khí :
    1. Hệ thống cung cấp điện điều khiển và cấp nguồn cho hệ thống điều hoà, thông gió :
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2./ Kỹ thuật thi công.

A

2.1 Kỹ thuật thi công các máy móc thiết bị chính :
2.2 Kỹ thuật thi công hệ thống đường nước lạnh, ống gas, ống gió và ống thoát
nước ngưng :
3./ Các tiêu chuẩn áp dụng :
4./ Các tiêu chuẩn tham khảo :

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

1.1. Hệ thống điều hoà không khí :

A
  • Máy lạnh 2 mảnh: ODU & IDU, hệ ống đồng;
  • Hệ thống đường ống nước ngưng;
  • Hệ thống bảo ôn, cách nhiệt các đường ống;
  • Hệ thống ống gió cấp, hồi bao gồm các van gió, chi tiết cách nhiệt, cách âm, , miệng
    gió cấp, hồi,…;
  • Các thiết bị phụ, giá treo, bu lông treo;
  • Các phụ kiện và vật liệu khác
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

1.2. Hệ thống thông gió cơ khí :

A
  • Hệ thống quạt cấp gió tươi;.
  • Hệ thống đường ống gió cấp, gió hồi, gió thải;
  • Hệ thống tăng áp cầu thang;
  • Hệ thống ống nối mềm (flexible duct);
  • Hệ thống thiết bị phân phối gió, tiêu âm, miệng thổi;
  • Các phụ kiện và vật liệu phụ khác,….
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

1.3. Hệ thống cung cấp điện điều khiển và cấp nguồn cho hệ thống điều hoà, thông gió :

A
  • Hệ thống điện điều khiển;.
  • Hệ thống điện động lực;
  • Hệ thống tủ bảng điện.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

2.1 Kỹ thuật thi công các máy móc thiết bị chính :

A

Các máy móc thiết bị chính bao gồm: Cụm Chiller, Tháp giải nhiệt, AHU, FCU, cụm bơm,
hệ hóa chất, bình giãn nỡ, dàn nóng, dàn lạnh của hệ thống điều hòa không khí và quạt
thông gió cho hệ thống thông gió cơ khí.
Các máy móc thiết bị được lắp dặt dựa trên tiêu chuẩn và hướng dẫn trong:
- Bản vẽ đã được chủ đầu tư phê duyệt.
- Hướng dẫn lắp đặt vận hành của nhà sản xuất để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Catalogue của thiết bị.
Công tác thi công lắp đặt phải đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

2.2 Kỹ thuật thi công hệ thống đường nước lạnh, ống gas, ống gió và ống thoát
nước ngưng :

A
  • Các đường thép nước lạnh, giải nhiệt, ống gió, ống gas và ống thoát nước ngưng cần
    được vệ sinh và bọc cách nhiệt (nếu cần) trước khi đưa vào lắp đặt.
  • Căn cứ vào bản vẽ đã được chủ đầu tư phê duyệt để xác định vị trí và đường đi của hệ thống các đượng ống.
  • Tiến hành lắp đặt hệ thống treo đỡ đường ống sau đó lắp đặt hệ thống đường ống
    đúng vị trí và yêu cầu.
  • Sau khi lắp đặt, tiến hành đấu nối các đường ống.
  • Quy trình thi công được tuân thủ các quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

3./ Các tiêu chuẩn áp dụng :

A

1 Tổ chức thi công TCVN4055-85
2 Nghiệm thu các công trình xây dựng TCVN4091-85
3 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động TCVN2287-78
4 Tiêu chuẩn thiết kế thông gió - Điều tiết KK - Sưởi
ấm TCVN5687-1992
5 Kỹ thuật an toàn hệ thống lạnh TCVN4206-1986
6 Tiêu chuẩn chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu hệ
thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh
TCXD 232: 1999
7 Tiêu chuẩn về vật liệu, Quy cách chế tạo và lắp
đặt ống gió.
SMACNA
8 Tiêu chuẩn về hệ thống kênh phân phối gió DW 142
9 Tiêu chuẩn về an toàn điện TCVN 6188-1:96

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

4./ Các tiêu chuẩn tham khảo :

A
  • Các tiêu chuẩn về cân bằng khí (ABB)
  • Hiệp hội điều khiển và khí động học (AMCA)
  • Hiệp hội Mỹ về vật liệu và thử nghiệm của hiệp hội Mỹ (ASHRAE).
  • Các tiêu chuẩn về vật liệu và thử nghiệm của hiệp hội Mỹ (ASTM)
  • Hiệp hội Mỹ về cơ khí (ASME)
  • Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ (ANSI)
  • Cơ quan về điều hoà và làm lạnh (ARI)
  • Các quy định về bảo vệ môi trường
  • Các phòng thí nghiệm (UL)
  • Các tiêu chuẩn cơ khí, tài liệu thiết kế phụ trương (9MWWA).
  • Hiệp hội Mỹ về kỹ thuật nước sinh hoạt (ASSE)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly