9 Trouvez les questions avec est-ce que Flashcards
đặt câu hỏi
>1.
- Elle est photographe.
> - Cô ấy là một nhiếp ảnh gia.
1 Qu'est-ce qu'elle fait ? 1 cô ấy làm gì? >1. - Elle est photographe. > - Cô ấy là một nhiếp ảnh gia.
•2.
- Elle travaille trois jours par semaine.
• - Cô ấy làm việc ba ngày một tuần.
•2.2 Est-ce qu’elle travaille tous les jours ?
2 Cô ấy có làm việc mỗi ngày không?
- Elle travaille trois jours par semaine.
• - Cô ấy làm việc ba ngày một tuần.
•3.
- Nous partons mercredi.
• - Chúng tôi sẽ rời đi vào thứ Tư.
3.3 Quand est-ce que vous partez?
3 Khi nào bạn đi?
- Nous partons mercredi.
• - Chúng tôi sẽ rời đi vào thứ Tư.
•4.
- J’y vais seulement le jeudi.
• - Tôi chỉ đến đó vào thứ năm.
•4.4 Est-ce que tu vas à Paris toute la semaine ?
4 Bạn có đi Paris cả tuần không?
- J’y vais seulement le jeudi.
• - Tôi chỉ đến đó vào thứ năm.
•5.
- Ils travaillent à Paris
• - Họ làm việc ở Paris
•5.5 Où est-ce qu’ils travaillent?
5 Họ làm việc ở đâu?
- Ils travaillent à Paris
• - Họ làm việc ở Paris