6 Répondez comme dans l'exemple. Flashcards

1
Q

Exemple : - Lui, il est acteur. Et sa femme ?—• - Elle est actrice.
Ví dụ: - Anh ấy là một diễn viên. Còn vợ anh? - • - Cô ấy là một nữ diễn viên.

1 - Lui, il est informaticien. Et sa femme ?
1 - Ông là một nhà khoa học máy tính. Và vợ anh ta ?
=>

A

1 - Lui, il est informaticien. Et sa femme ?
1 - Ông là một nhà khoa học máy tính. Và vợ anh ta ?
=>
1 Elle est informaticienne.
1 Cô là một nhà khoa học máy tính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - Vous, vous êtes musicien. Et votre femme ?
2 - Bạn là một nhạc sĩ. Còn vợ anh?
=>

A
2 - Vous, vous êtes musicien. Et votre femme ?
2 - Bạn là một nhạc sĩ. Còn vợ anh?
=> 
2 Elle est musicienne.
2 Cô là một nhạc sĩ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 - Eux, ils sont serveurs. Et leurs femmes ?
3 - Họ là những người phục vụ. Còn vợ của họ?
=>

A

3 - Eux, ils sont serveurs. Et leurs femmes ?
3 - Họ là những người phục vụ. Còn vợ của họ?
=>
3 Elles sont serveuses.
3 Họ là phục vụ bàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 - Toi, tu es vendeur. Et ta femme ?
4 - Bạn là người bán hàng. Còn vợ anh?
=>

A
4 - Toi, tu es vendeur. Et ta femme ?
4 - Bạn là người bán hàng. Còn vợ anh?
=>
4 Elle est vendeuse. 
4 Cô ấy là một nữ nhân viên bán hàng.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 - Ce monsieur est directeur d’une agence de tourisme. Et sa femme?
5 - Người đàn ông này là giám đốc của một công ty du lịch. Và vợ anh ta?
=>

A

5 - Ce monsieur est directeur d’une agence de tourisme. Et sa femme?
5 - Người đàn ông này là giám đốc của một công ty du lịch. Và vợ anh ta?
=>
5 Elle est directrice d’une agence de tourisme
5 Cô là giám đốc của một công ty du lịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly