3 Soulignez la bonne réponse entre parenthèses Flashcards
3 Soulignez la bonne réponse entre parenthèses
3 Gạch chân câu trả lời đúng trong ngoặc
1 Qu’est-ce que vous (faisons - faites) dans la vie ?
1 Bạn làm gì (làm - làm) trong cuộc sống?
1 Qu’est-ce que vous (faisons - faites) dans la vie ?
1 Bạn làm gì (làm - làm) trong cuộc sống?
=> faites
2 Je (travaille - travailles) à Paris, mais, avec Anne, nous (habitent - habitons) à Chartres.
2 Tôi (làm việc - làm việc) ở Paris, nhưng, với Anne, chúng tôi (sống - sống) ở Chartres.
2 Je (travaille - travailles) à Paris, mais, avec Anne, nous (habitent - habitons) à Chartres.
2 Tôi (làm việc - làm việc) ở Paris, nhưng, với Anne, chúng tôi (sống - sống) ở Chartres.
=> travaille, habitons
3 Bon, alors, qu’est-ce qu’on (fait - faisons) ? On (rentrons - rentre) maintenant ?
3 Vậy, chúng ta (làm - làm gì)? Chúng ta (đi vào - vào) bây giờ?
3 Bon, alors, qu’est-ce qu’on (fait - faisons) ? On (rentrons - rentre) maintenant ?
3 Vậy, chúng ta (làm - làm gì)? Chúng ta (đi vào - vào) bây giờ?
=> fait, rentre
Ngôi on tương đương với il / elle
4 Et tu (commencez - commences) à quelle heure le matin ?
4 Còn bạn (bắt đầu - bắt đầu) vào lúc mấy giờ sáng?
4 Et tu (commencez - commences) à quelle heure le matin ?
4 Còn bạn (bắt đầu - bắt đầu) vào lúc mấy giờ sáng?
=> commences
5 Oui, ils (partent - partons) tous les matins à 6 heures et ils (rentre - rentrent) tous les soirs vers 21 heures.
5 Có, họ (rời đi - rời đi) vào mỗi buổi sáng lúc 6 giờ sáng và họ (trở về - trở về) vào mỗi tối khoảng 9 giờ tối.
5 Oui, ils (partent - partons) tous les matins à 6 heures et ils (rentre - rentrent) tous les soirs vers 21 heures.
5 Có, họ (rời đi - rời đi) vào mỗi buổi sáng lúc 6 giờ sáng và họ (trở về - trở về) vào mỗi tối khoảng 9 giờ tối.
=> partent, rentrent
6 Eh oui, ils (faisons - font) du cinéma maintenant. Et lui, il (joue - joues) aussi dans un groupe de rock.
6 Yep, họ (hãy làm) làm phim bây giờ. Và anh ấy (anh ấy chơi - chơi) cũng trong một nhóm nhạc rock.
6 Eh oui, ils (faisons - font) du cinéma maintenant. Et lui, il (joue - joues) aussi dans un groupe de rock.
6 Yep, họ (hãy làm) làm phim bây giờ. Và anh ấy (anh ấy chơi - chơi) cũng trong một nhóm nhạc rock.
=> font, joue