2.1 Flashcards
Harmony
Sự Hoà đồng
Neglect somebody/something
to fail to take care of somebody/something
Flashily
Hào nhoáng, loè loẹt
Permit
Cho phép
insufficience , inadequate (not large, strong or important enough for a particular purpose)
tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu
abundance( a large quantity that is more than enough )
sự nhiều, sự giàu có, sự phong phú, sự dư dật, sự dạt dào (tình cảm, cảm xúc)
scarcity , shortage
sự khan hiếm; sự khó tìm
punish
phạt, trừng phạt, trừng trị; làm đau đớn, bỏ tù, phạt tiền.. (vì một hành động sai trái)
impertinent (to sb)
không lễ phép; xấc láo; xấc xược
consternation
sự kinh hoàng, sự kinh ngạc, sự thất kinh, sự khiếp đảm, sự sửng sốt, sự rụng rời
to strike someone with consternation ; to cause great consternation to someone
làm cho ai thất kinh khiếp đảm
Follow in one’s footsteps
Nối nghiệp, theo chân ai
Conservative ( opposed to great or sudden social change; showing that you prefer traditional styles and values)
Bảo thủ
Junk food
Thực phẩm ít dinh dưỡng
Soft drink
Nước giải khát
Be in good shape
Dáng chuẩn
Keep fit
Giữ dáng
Keep fit
Giữ dáng
Face challenge
Đối mặt vs thách thức
Financial burden
Gánh nặng tài chính
Capital punishment = death penalty
Án tử hình
Mutual trust/ understanding
Sự tin tưởng/ hiểu lẫn nhau
Notion
Ý niệm, quan niệm
In contrast
Ngược lại
Obstacle , hindrance(a situation, an event, etc. that makes it difficult for you to do or achieve something
Trở ngại
Underestimate
Đánh giá thấp